See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Jürgen Klinsmann – Wikipedia tiếng Việt

Jürgen Klinsmann

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Jürgen Klinsmann
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 30 tháng 7, 1964 (43 tuổi)
Nơi sinh    Göppingen, Tây Đức
Chiều cao 1.82 met
Vị trí Tiền đạo (đã nghỉ)
Thông tin về CLB
CLB hiện nay Không
(Bayern Munich huấn luyện viên, từ tháng 7, 2008)
CLB trẻ
1972–1974
1974–1978
1978–1981
TB Gingen
SC Geislingen an der Steige
Stuttgarter Kickers
CLB chuyên nghiệp1
Năm CLB Số trận
(số bàn thắng)
*
1981–1984
1984–1989
1989–1992
1992–1994
1994–1995
1995–1997
1997–1998
1997–1998
2003
Stuttgarter Kickers
VfB Stuttgart
Internazionale
AS Monaco
Tottenham Hotspur
Bayern Munich
Sampdoria
Tottenham Hotspur (loan)
Orange County Blue Star
Sự nghiệp
061 0(22)
156 0(79)
123 0(40)
065 0(29)
041 0(21)
065 0(31)
008 00(2)
015 00(9)
008 00(5)
542 (238)   
Đội tuyển quốc gia2
1987–1998 Đức 108 0(47)
Sự nghiệp HLV
2004–2006
2008–
Đức
Bayern Munich

1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng
được ghi ở giải Vô địch quốc gia và
cập nhật ngày 3 tháng 6, 2006.
2 Thống kê về thành tích tại ĐTQG
được cậo nhật ngày 3 tháng 6, 2006.
* Số trận khoác áo (Số bàn thắng)

Jürgen Klinsmann (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1964 tại Göppingen) là một cựu cầu thủ và là một huấn luyện viên bóng đá người Đức. Ông từng là thành viên của đội tuyển bóng đá quốc gia Đức vô địch World Cup 1990 và vô địch EURO 1996. Còn trên cương vị huấn luyện viên, ông chỉ huấn luyện cho chính đội tuyển bóng đá quốc gia Đức và giành vị trí thứ 3 World Cup 2006 ngay trên quê nhà.

[sửa] Sự nghiệp tại đội tuyển quốc gia

Klinsmann có một sự nghiệp thi đấu quốc tế thành công, khoác áo đội tuyển Đức từ năm 1987 và ghi được 47 bàn thắng trong tổng cộng 108 trận đấu. Ông tham gia vào Thế vận hội mùa hè 1988, đoạt được huy chương đồng; Euro 1988, Euro 1992Euro 1996, lọt vào trận chung kết năm 1992 và vô địch năm 1996. Ông cũng góp phần quan trọng vào chức vô địch thế giới của đội tuyển Đức tại World Cup 1990 (ông ghi được 3 bàn ở giải này). Cùng với 5 bàn tại World Cup 1994 và 3 bàn tại World Cup 1998, ông là cầu thủ đầu tiên ghi được ít nhất 3 bàn thắng tại 3 kì World Cup, thành tích này mới chỉ có Ronaldo của Brasil lập lại được. Ông cũng xếp thứ hai (sau Gerd Müller) về số bàn thắng ghi cho đội tuyển Đức tại World Cup với 11 bàn.

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -