See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
ISO 9000 – Wikipedia tiếng Việt

ISO 9000

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

ISO 9000 là chuẩn mực hóa cho hệ thống quản lý chất lượng. ISO 9000 được duy trì bởi tổ chức ISO, là tổ chức tiêu chuẩn quốc tế đang được hoạt động dựa trên giấy chứng nhận quyền công nhận tiêu chuẩn này. Đối với các nhà sản xuất, có một vài yêu cầu cho ISO 9001( là 1 trong những tiêu chuẩn trong đại gia đình ISO 9000) bao gồm:

  • 1 bộ các thủ tục bao gồm tất cả các hồ sơ pháp lý chính yếu trong kinh doanh
  • Việc kiểm tra định lượng quá trình sản xuất để đảm bảo rằng quá trình này đang sản xuất ra những sản phẩm có chất lượng
  • Giữ được tiếng tăm đích thực
  • Ghi lại các nhược điểm của sản phẩm để loại bỏ và có biện pháp chỉnh sửa thích đáng khi cần thiết
  • Thường xuyên xem xét lại các tiến trình có tích chất đặc biệt và hệ thống chất lượng của chính nó thông qua hiệu quả hiện có
  • Việc nâng cấp liên tục 1 cách dễ dàng
  • 1 cty hay tổ chức mà muốn kiểm toán và chứng nhận độc lập để được công nhận chất lượng ISO 9001 thì phải đưa sản phẩm của mình đến với “ được chứng nhận ISO 9001” hay là “ đã được đăng kí chất lượng ISO 9001”.Bằng chất lượng ISO 9000 không được bảo đảm theo sự đúng mực ( là do chất lượng) của sản phẩm và dịch vụ cuối cùng, đúng hơn là nó chỉ công nhận quá trình nhất quán của doanh nghiệp đã được cho phép.

Mặc dù các tiêu chuẩn được bắt nguồn từ trong việc sản xuất nhưng chúng chiếm lĩnh xuyên suốt 1 dãy các loại hình tổ chức, bao gồm cả các trường đại học và cao đẳng. 1”sản phẩm” theo cách nói trong từ điển ISO là 1 vật thể hay dịch vụ hay phần mềm nào đó mang tính vật chất. Nhưng trên thưc tế, theo tiêu chuẩn ISO 2004, “ hiện tại các lĩnh vực dịch vụ được tính tóan đi quá xa so với số liệu cao nhất của chứng nhận ISO 9001:2000, khỏang 30% trong tổng số.” theo cuộc điều tra về ISO 2004.

[sửa] các tiêu chuẩn ISO 9000

  • Hệ thống quản lí chất lượng ISO 9000:2000, theo nguyên tắc cơ bản và bản từ vựng, bao gồm những tiêu chuẩn cơ bản về hệ thống quản lí chất lượng gì đang chứa đựng những ngôn ngữ cốt lõi của dòng tiêu chuẩ ISO 9000.
  • Hệ thống quản lí chất lượng ISO 9001:2000, yêu cầu dự kiến cho sử dụng ở bất kì tổ chức mà thiết kế, phát triển, sản xuất, lắp đặt hay phục vụ cho bất kì 1 sản phẩm nào hoặc cung cấp bất kì kiểu dịch vụ nào. Nó đem lại số lượng yêu cầu mà các tổ chức cần phải hòan thành nếu như nó làm vừa lòng khách hàng thông qua những sản phẩm và dịch vụ hòan chỉnh mà làm thỏa mãn mong chờ của khách hàng. Đây chỉ là sự thực hiện 1 cách đầy đủ đối với bên kiểm sóat thứ ba mà trao bằng chứng nhận.
  • Hệ thống quản lí chất lượng ISO 9004:2000, theo nguyên tắc chỉ đạo của cải thiện việc thực hiện bao gồm những cải cách liên tục. Nó đem lại cho bạn nhiều lời khuyên về việc bạn có thể làm gì để nổi bật hệ thống đã hòan thiện. Tiêu chuẩn này đã được tuyên bố 1 cách cụ thể rằng nó sẽ dẫn đường cho việc thực thi 1 cách đầy đủ.

Có rất nhiều tiêu chuẩn trong các tiêu chuẩn ISO 9001( hãy nhìn vào “danh sách tiêu chuẩn ISO 9000” của bảng chất lượng ISO) nhiều lọai chất lượng trong số đó thậm chí ko mang số hiệu “ISO 900X”. Ví dụ, 1 vài tiêu chuẩn trong lọat 10,000 tiêu chuẩn đang được coi như 1 phần của dòng tiêu chuẩn 9000: ISO 10007:1995 được đưa ra tranh luận trong việc quản lí mô hình, mà đối với hầu hết các tổ chức chỉ là 1 yếu tố trong hệ thống quản lí hòan chỉnh. Chất lượng ISO khuyến cáo rằng : “Điểm cốt yếu của bằng chất lượng là bảo vệ điều thực tế là có hệ thống chất lượng ISO 9000 hòan chỉnh vẫn đang có giá trị giành được những giá trị lớn nhất khi những tiêu chuẩn trong dòng hạt nhân mới đang được sử dụng như 1 công cụ hợp nhất của dòng tiêu chuẩn đó với nhau cũng như tiêu chuẩn khác hình thành nên tòan bộ dòng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9000.”

Phải lưu ý rằng những những thành viên trước của tổ chức ISO 9000, 9001, 9002 và 9003 tất cả đều kết hợp thành 9001. Trong hầu hết những trường hợp này, việc đòi hỏi của 1 tổ chức để “được công nhận ISO 9000” là liên quan đến ISO 9001

NỘI DUNG CỦA ISO 9001

  • Hệ thống quản lí chất lượng ISO 9001, yêu cầu là 1 văn bản xấp xỉ 30 trang mà có giá trị với các tổ chức chất lượng quốc gia ở đất nước. Bố cục nội dung như sau:
Trang 4: lời nói đầu
Trang 5 đến 7: giới thiệu
Trang 1 đến trang 14: yêu cầu
Phần 4: Yêu cầu chung
Phần 5: trách nhiệm quản lí
Phần 6: quản lí nguồn
Phần 7: nhận biết sản phẩm
Phần 8: khuôn khổ, bản phân tích, và sự đổi mới
Trang 15 đến trang 22: bản quan hệ giữa ISO 9001 và các tiêu chuẩn khác
Trang 23: thư mục 6 văn bản bắt buộc chất lượng cụ thể:
Kiểm soát văn bản(4.2.3)
Kiểm sóat bằng chứng nhận(4.2.4)
Kiểm toán bên trong(8.2.2)
Kiểm sóat các sản phẩm/ dịch vụ ko theo khuôn khổ.(8.3)
Việc điều chỉnh(8.5.2)
Việc phòng ngừa(8.5.3)

Thêm vào đó, ISO 9001:2000 còn yêu cầu về các điều khỏan chất lượng và quyển chỉ dẫn chất lượng( nó có thể có hoặc không gồm những tài liệu trên)

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -