Album của Madonna
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Madonna biểu diễn trong chuyến lưu diễn Confessions Tour năm 2006. |
||
Các đĩa nhạc | ||
---|---|---|
↙Album phòng thu | 11 | |
↙Album trực tiếp | 2 | |
↙Album tổng hợp | 5 | |
↙Nhạc nền | 3 |
Dưới đây là danh sách tất cả các album được phát hành bởi nữ ca sĩ nhạc Pop người Mỹ Madonna từ 1983-2007.
Năm | Tên album | Vị trí trên bảng xếp hạng | Số lượng bán ra/Giấy chứng nhận | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1983 | Madonna
|
8 | 6 | 28 | / | 15 | 8 | 19 | 10 | 6 | Thế giới: 16 triệu bản Mỹ: 5 triệu bản 5x Đĩa bạch kim |
1984 | Like a Virgin
|
1(x3) | 1 | 1 | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 1 | Thế giới: 25 triệu bản Mỹ: 10 triệu bản Đĩa kim cương |
1986 | True Blue
|
1(x5) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 4 | Thế giới: 29 triệu bản Mỹ: 7 triệu bản 7x Đĩa bạch kim |
1987 | Who's That Girl
|
7 | 4 | 1 | 4 | 5 | 2 | 6 | 24 | 2 | Thế giới: 8 triệu bản Mỹ: 1.3 triệu bản 1x Đĩa bạch kim |
1987 | You Can Dance
|
14 | 5 | 13 | 11 | 13 | 2 | 1 | 13 | 4 | Thế giới: 7 triệu bản Mỹ: 1.7 triệu bản 1x Đĩa bạch kim |
1989 | Like a Prayer
|
1(x6) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Thế giới: 23 triệu bản Mỹ: 4.2 triệu bản 4x Đĩa bạch kim |
1990 | I'm Breathless
|
2 | 2 | 1 | 3 | 5 | 3 | 2 | 1 | 1 | Thế giới: 14 triệu bản Mỹ: 2.2 triệu bản 2x Đĩa bạch kim |
1990 | The Immaculate Collection
|
2 | 1 | 10 | 3 | 6 | 2 | 1 | 1 | 1 | Thế giới: 32 triệu bản Mỹ: 11 triệu bản Đĩa kim cương |
1992 | Erotica
|
2 | 2 | 4 | 5 | 10 | 1 | 3 | 1 | 15 | Thế giới: 7 triệu bản Mỹ: 1.9 triệu bản 2x Đĩa bạch kim |
1994 | Bedtime Stories
|
3 | 2 | 4 | 7 | 7 | 2 | 7 | 1 | 7 | Thế giới: 13 triệu bản Mỹ: 2.3 triệu bản 3x Đĩa bạch kim |
1995 | Something to Remember
|
6 | 3 | 2 | 7 | 1 | 3 | 4 | 1 | 2 | Thế giới: 9 triệu bản Mỹ: 2.2 triệu bản 3x Đĩa bạch kim |
1996 | Evita
|
2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 | 9 | Thế giới: 12 triệu bản Mỹ: 2 triệu bản 5x Đĩa bạch kim |
1998 | Ray of Light
|
2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | Thế giới: 21 triệu bản Mỹ: 3.8 triệu bản 4x Đĩa bạch kim |
2000 | Music
|
1(x1) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Thế giới: 18 triệu bản Mỹ: 3 triệu bản 3x Đĩa bạch kim |
2001 | GHV2
|
7 | 2 | 3 | 3 | 1 | 2 | 11 | 3 | 3 | Thế giới: 8 triệu bản Mỹ: 1.4 triệu bản Đĩa bạch kim |
2003 | American Life
|
1(x1) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | Thế giới: 5 triệu bản Mỹ: 0.67 triệu bản 1x Đĩa bạch kim |
2003 | Remixed & Revisited
|
115 | 2 | / | 80 | / | / | 74 | / | / | Thế giới: 1 triệu bản Mỹ: 0.1 triệu bản |
2005 | Confessions on a Dance Floor
|
1(x1) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Thế giới: 12 triệu bản Mỹ: 1.6 triệu bản Đĩa bạch kim |
2006 | I'm Going to Tell You a Secret
|
33 | 18 | 8 | 7 | 12 | 8 | 4 | 1 | 5 | Thế giới: 3 triệu bản Mỹ: 80,000 bản |
2007 | The Confessions Tour
|
15 | 7 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | Thế giới: 2,6 triệu bản | |
2008 | Hard Candy
|
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Mỹ | Annh | Đức | Thụy Sĩ | Áo | Pháp | Canada | Úc | Ireland | |||
Album quán quân | 7 | 10 | 10 | 8 | 8 | 7 | 8 | 11 | 10 | ||
Album tốp 10 | 17 | 20 | 18 | 18 | 16 | 20 | 17 | 18 | 17 |
|
||
---|---|---|
Album | Madonna ♪ Like a Virgin ♪ True Blue ♪ Like a Prayer ♪ Erotica ♪ Bedtime Stories ♪ Ray of Light ♪ Music ♪ American Life ♪ Confessions on a Dance Floor ♪ Hard Candy |
|
Đĩa đơn | Đĩa đơn quán quân tại : Like a Virgin ♪ Crazy For You ♪ Into The Groove ♪ Live to Tell ♪ Papa Don't Preach ♪ True Blue ♪ Open Your Heart ♪ La Isla Bonita ♪ Who's That Girl? ♪ Like a Prayer ♪ Vogue ♪ Justify My Love ♪ This Used to be My Playground ♪ Take a Bow ♪ Frozen ♪ American Pie ♪ Music ♪ Don't Tell Me ♪ Die Another Day ♪ American Life ♪ Me Against The Music ♪ Hung Up ♪ Sorry ♪ 4 Minutes | |
Tour lưu diễn | The Virgin Tour $ Who's That Girl Tour $ Blond Ambition Tour $ The Girlie Show Tour $ Drowned World Tour $ The Re-Invention Tour $ Confessions Tour | |
Chủ đề khác | Video ca nhạc · Phim · Giải thưởng và thành tựu · Bài hát chưa phát hành · Tranh cãi |