See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Vật liệu nổ – Wikipedia tiếng Việt

Vật liệu nổ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vật liệu nổ là chất hóa học hay các hợp chất, các vật liệu có khả năng tạo thành một thể tích khí lớn (gấp 15.000 lần thể tích ban đầu), phát ra nhiệt độ cao (3000 - 4000 độ C), áp suất rất cao, trong thời gian rất ngắn (1/10000 giây). Các đặc trưng của một vật liệu nổ: Nó là một chất hóa học hay hợp chất hóa học khộng an định (không bền). Sự tăng lên đột ngột của chất nổ thường kết hợp bởi việc tạo ra nhiệt độ cao và thay đổi rất lớn về áp xuất. Chất nổ có khả năng tạo ra một vụ nổ khi có kích thích ban đầu. Các kích thích ban đầu có thể là các xung cơ học, đâm chọc, va đập, cọ sát, nhiệt

Mục lục

[sửa] Các loại vật liệu nổ

[sửa] Loại nổ mạnh

Đây là những chất nổ có thể nổ được mà không cần oxy cung cấp từ bên ngoài. Tốc độ nổ của chúng không thể hiệu chỉnh được. Thông thường tốc độ nổ của chúng từ 1000 đến 90.000 m/s.

Chất nổ mạnh bao gồm:

1.1. Chất nổ mồi.

Là chất nổ có độ nhạy nổ rất cao như azit chì, Stuphinat chì, Phuminát thủy ngân..

1.2. Chất kích nổ:

Là chất nổ có độ nhạy nổ cao hơn chất nổ thường, chúng gồm: RDX (Hexogen),PETN, Tetryl...

1.3. Thuốc nổ thông thường: Có độ nhạy nổ không cao, chúng gồm: TNT (tô lít), Comp-B, HBX, H6, C-4 (M112), Nitroglycerin, Tritonal.

[sửa] Loại nổ yếu

Đây là các vật liệu nổ tạo ra vụ nổ yếu, tốc độ nổ của chúng thấp hơn. Tốc độ đốt cháy từ 1 đến 1000 m/s.

Loại điển hình: Thuốc nổ đen (Black Powder)là loại thuốc hỗn hợp dạng bột vụn màu đen hay xanh thẫm, dạng viên nhỏ đường kính 5-10 mm, khói độc, thành phần của thuốc nổ gồm 75% nitratkali, 15% than gỗ, 10% lưu huỳnh.

[sửa] Thuốc phóng

Tạo ra cháy với hiệu quả riêng biệt.

  • Dạng chất rắn gồm có: Thuốc phóng không khói, thuốc phóng một thành phần, thuốc phóng hai thành phần, thuốc phóng đa thành phần.
  • Dạng chất lỏng.
  • Dạng khí.

[sửa] Ứng dụng

[sửa] Trong lĩnh vực quân sự

Trong lĩnh vực quân sự các loại vật liệu nổ được nhồi vào trong đạn dược. Các loại thuốc phóng được nhồi vào trong các ống liều làm liều đẩy đạn đến mục tiêu. Việc chọn loại thuốc phóng và khối lượng thuốc phóng sử dụng trong ống liều quyết định đến tầm bắn của đạn.

[sửa] Trong dân sự

Trong dân sự một số loại thuốc nổ uy lực trung bình sẽ được sử dụng vào khai thác than, đá, sử dụng trong một số lĩnh vực công nghiệp. Thuốc phóng là nguyên liệu để sản xuất pháo hoa.



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -