See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
That's So Raven – Wikipedia tiếng Việt

That's So Raven

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

That's So Raven
Hình:TSR-Logo.png
Thể loại Children's television series/Sitcom
Sáng lập Michael Poryes
Susan Sherman
Diễn viên Raven-Symoné
Orlando Brown
Kyle Massey
Anneliese van der Pol
Rondell Sheridan
T'Keyah Crystal Keymáh (1-3)
Nhạc dạo "That's So Raven (Theme Song)" do Raven-Symoné, Orlando Brown và Anneliese van der Pol
Quốc gia Cờ Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Số phần 4
Số tập 100 (List of episodes)
Tác phẩm
Giám đốc sản xuất Michael Poryes
Susan Sherman
(season 1)
Sean McNamara
David Brookwell
(seasons 1-3)
Marc Warren
Dennis Rinsler
(season 2+)
Bố trí Multi-camera
Thời lượng 30 minutes
(with commercials)
Trình chiếu
Kênh trình chiếu Disney Channel
Thời gian January 17, 2003 – November 10, 2007
Chronology
Phần trước của Cory in the House
(2007–present)
Liên kết ngoài
Trang web chính thức
Thông tin trên IMDB
Tóm tắt trên TV.com

That's So Raven (Raven là thế đấy) là một sê-ri phim truyền hình Mỹ chiếu trên kênh Disney Channel và được đề cử giải Emmy[1]. Ba phần đầu của phim được sản xuất bởi Brookwell McNamara Entertainment; hai phần cuối được công ty của Raven-Symoné, That's So Productions, sản xuất.

Mục lục

[sửa] Các tập phim

That's So Raven là sê-ri phim sản xuất bởi chính Disney Channel đã đạt được hợp đồng lên đến 100 tập phim.

Where There's Smoke là tập phim thứ 100 và cũng là cuối cùng của That's So Raven. Tính đến tháng 9 năm 2007, tập này vẫn chưa được trình chiếu ở Mỹ. Tuy nhiên, ở Nam Mỹ, châu Á, châu Úc, AnhCanada thì tập cuối đã được trình chiếu.

Lịch công chiếu tại Mĩ:

Phần Ep # Buổi đầu Buổi cuối
Phần 1 21 17 tháng 1, 2003 19 tháng 3, 2004
Phần 2 22 3 tháng 10, 2003 24 tháng 9, 2004
Phần 3 35 1 tháng 10, 2004 16 tháng 1, 2006
Phần 4 21 29 tháng 2, 2006 2 tháng 3, 2007

[sửa] Cốt truyện

Raven Baxter là một nữ sinh cấp 3, mê thời trang và những bộ quần áo loè loẹt. Cô còn rất có năng khiếu trong việc thiết kế thời trang. Gia đình có bố là chủ nhà hàng Chill Gill-bếp trưởng Victor Baxter. Có cậu em trai là Cory Baxter, một cậu học sinh nghịch ngợm, chuyên tán tỉnh các bạn nữ ở lớp. Cory còn rất thích làm giàu (ở một số tập cậu đã lợi dụng mọi người để kiếm ra tiền). Raven có một khả năng đặc biệt là có thể nhìn thấy những sự việc xảy ra trong tương lai gần một cách mơ hồ, thỉnh thoảng cô có thể nhìn dc cả quá khứ. Rắc rối bắt đầu xảy ra từ những linh cảm của Raven. Cùng hai người bạn là Eddie và Chelsea, Raven đã giải quyết những rắc rối bằng những cách riêng của mình. Nhưng đôi khi linh cảm của Raven làm cho cuộc sống của cô rối loạn thêm.

[sửa] Chú thích

  1. ^ "Giải thưởng Primetime Emmy lần thứ 59". Giải thưởng về phim. Được truy cập ngày 2007-07-31.

[sửa] Liên kết ngoài

Các trang web tiếng Anh:


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -