See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Tây Hồ (quận) – Wikipedia tiếng Việt

Tây Hồ (quận)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tây Hồ

Tây Hồ
Địa lý
Trụ sở Ủy ban Nhân dân: 657 đường Lạc Long Quân
Vị trí: phía bắc nội thành Hà Nội
Diện tích: 24 km²
Số phường/xã: 8 phường
Dân số
Số dân: 115.163 người (năm 2006)
 - Nông thôn  %
 - Thành thị  %
Mật độ: 4.647 người/km²
Thành phần dân tộc: Chủ yếu là Việt
Hành chính
Chủ tịch Hội đồng nhân dân: ông Vũ Hùng Việt
Chủ tịch Ủy ban nhân dân: ông Nguyễn Mạnh Cường
Thông tin khác
Điện thoại trụ sở: Tổng đài tự động(84) (04) 7.533.396 - 7.533.397 - 7.533.399 - 7.533.412 - 7.533.413 - 7.533.414 - 7.533.415
Số fax trụ sở: (84) (04) 7.533.403 - 7.535.075
Địa chỉ mạng: www.tayho.gov.vn

Quận Tây Hồ là một quận nằm ở phía bắc nội thành thủ đô Hà Nội, Việt Nam. Có phía đông giáp quận Long Biên; phía tây giáp huyện Từ Liêm; phía nam giáp quận Ba Đình; phía bắc giáp huyện Đông Anh.

Quận được thành lập theo Nghị định số: 69/CP ngày 28 tháng 10 năm 1995 của Chính phủ Việt Nam và được xác định là trung tâm dịch vụ – du lịch - văn hóa, vùng có cảnh quan thiên nhiên của Hà Nội

Theo định hướng phát triển của thủ đô Hà Nội đến năm 2020, toàn bộ quận Tây Hồ thuộc khu vực phát triển của Thành phố trung tâm. có điều kiện đặc biệt thuận lợi thu hút các nguồn lực vốn tài chính, nguồn nhân lực và khoa học công nghệ để thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế – xã hội của quận nói riêng và của Hà Nội nói chung.

Quận Tây Hồ có điều kiện môi trường thiên nhiên ưu đãi. Nổi bật với Hồ Tây rộng khoảng 526 ha được coi là “lá phổi của Thành phố”. Từ xa xưa, Hồ Tây đã giữ một vị trí quan trọng về du lịch nhờ vào vị trí và giao thông thuận lợi.

Tây Hồ là quận lớn thứ 3 về diện tích đất tự nhiên sau quận Long BiênHoàng Mai). Quận có khoảng 2.401 ha trong tổng số hơn 17.878 ha (chiếm 13,4%) diện tích đất khu vực nội thành Hà Nội.

Mục lục

[sửa] Hành chính

8 Phường

  • Bưởi
  • Thụy Khuê
  • Yên Phụ
  • Tứ Liên
   

[sửa] Đường phố

  • Đường Nghi Tàm
  • Đường Âu Cơ
  • Đường An Dương Vương
  • Đường Lạc Long Quân
  • Đường Nguyễn Hoàng Tôn
  • Đường Xuân La
  • Đường Bưởi
  • Đường Thụy Khuê
  • Đường Hoàng Hoa Thám
  • Đường Thanh Niên
  • Đường Xuân Diệu
  • Đường Đặng Thai Mai
  • Đường Tô Ngọc Vân
  • Đường Tây Hồ
  • Phố Phú Gia
  • Phố Võng Thị
  • Phố Yên Phụ

[sửa] Các địa điểm nổi tiếng

[sửa] Sản vật địa phương

Truyền thống Hồ Tây có các sản vật chim sâm cầm, hạt sen, vải lĩnh, giấy dó. Nay quanh Hồ Tây nổi tiếng với những quán thịt chó tại Nhật Tân, các món ốc tại Phủ Tây Hồ, bánh tôm Hồ Tây.

[sửa] Liên kết ngoài

Việt Nam Các đơn vị hành chính cấp quận huyện trực thuộc thủ đô Hà Nội, Việt Nam Việt Nam
Quận (9): Ba Đình | Cầu Giấy | Đống Đa | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Hoàng Mai | Long Biên | Tây Hồ | Thanh Xuân
Huyện (5): Đông Anh | Gia Lâm | Sóc Sơn | Thanh Trì | Từ Liêm
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -