Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II Bandara Sultan Syarif Kasim II |
|||
---|---|---|---|
IATA: PKU - ICAO: WIBB | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Công cộng/Quân sự | ||
Cơ quan điều hành | PT Angkasa Pura II | ||
Phục vụ | Pekanbaru | ||
Độ cao AMSL | 102 ft (31 m) | ||
Tọa độ | |||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
18/36 | 7.360 | 2.240 | Nhựa đường |
Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II, tên giao dịch quốc tế Sultan Syarif Qasim II International Airport, (IATA: PKU, ICAO: WIBB) là một sân bay quốc tế phục vụ thành phố Pekanbaru, Riau, Indonesia. Tên sân bay thường được gọi tắt là SSQ II, SSQ hay Sultan Syarif Kasim II International Airport (SSK II), và trước đây gọi là Simpang Tiga Airport.
[sửa] Các hãng hàng không và các điểm đến
- AirAsia
- Indonesia AirAsia (Jakarta, Kuala Lumpur (từ 30.03.08)
- Garuda Indonesia (Jakarta, Singapore)
- Merpati Nusantara Airlines (Jakarta, Medan)
- Riau Airlines (Malacca)
[sửa] Liên kết ngoài
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho WIBB
- PT Angkasa Pura II info on Sultan Syarif Kasim II
Java: Bandung - BDO | Jakarta - CGK | Jakarta - HLP | Semarang - SRG | Surabaya - SUB | Surakarta - SOC | Yogyakarta - JOG
Sumatra: Banda Aceh - BTJ | Bandar Lampung - TKG | Batam - BTH | Padang - PDG | Medan - MES | Palembang - PLM | Pekanbaru - PKU | Tanjung Pinang - TNJ
Kalimantan: Balikpapan - BPN | Banjarmasin - BDJ | Palangkaraya - PKY | Pontianak - PNK | Samarinda - SRI | Tarakan - TRK
Sulawesi: Kendari - KDI | Makassar - UPG | Manado - MDC | Palu - PLW
Nusa Tenggara: Denpasar - DPS | Kupang - KOE | Mataram - AMI
Maluku & Papua: Ambon - AMQ | Biak - BIK | Jayapura - DJJ
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |