Danh sách cầu theo chiều dài
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dưới đây là danh sách các cầu có chiều dài trên 2 km.
Tên | Chiều dài (mét) |
Nhịp dài nhất (mét) |
Hoàn thành | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Cầu cao tốc Hồ Pontchartrain | 38.422 | 45,7 | 1956 | Hoa Kỳ |
Cầu Manchac Swamp | 36.710 | ? | 1970 | Hoa Kỳ |
Cầu Nhuận Dương Trường Giang | 33.660 | 1.490 | 2005 | Trung Quốc |
Cầu Đông Hải | 32.500[1] | 400 | 2005 | Trung Quốc |
Cầu Atchafalaya Swamp Freeway | 29.290 | ? | 1973 | Hoa Kỳ |
Cầu số 1 thuộc Tân Hải Khoái Tốc[2] | 25.800 | ? | 2003 | Trung Quốc |
Cầu-hầm Vịnh Chesapeake | 24.140 | ? | 1964 | Hoa Kỳ |
Cầu cạn C215 | 20.000[3] | ?? | 2007 | Trung Hoa dân quốc |
Cầu của đập tràn Bonnet Carré (thuộc đại lộ Interstate 10) |
17.702 | ? | 1960 | Hoa Kỳ |
Cầu Vasco da Gama | 17.185 | 450 | 1998 | Bồ Đào Nha |
Cầu cạn Cẩm Thượng Lộ - Đồn Môn (thuộc Tây Thiết Tuyến) |
13.400 | ? | 2003 | Trung Quốc |
Cầu Rio-Niterói | 13.290 | 300 | 1974 | Brasil |
Cầu Liên bang | 12.900 | 250 | 1997 | Canada |
Mobile Bayway (thuộc đại lộ Interstate 10) |
12.875 | ? | 1978 | Hoa Kỳ |
Cầu San Mateo-Hayward | 11.265 | ? | 1967 | Hoa Kỳ |
Cầu Seven Mile | 10.887 | 41 | 1982 | Hoa Kỳ |
Cầu Third Mainland | 10.500 | ? | 1991 | Nigeria |
Cầu Sơn Đông-Hà Nam Hoàng Hà | 10.282[4] | ? | 1985 | Trung Quốc |
Cầu Vũ Hán Trường Giang | 10.020 | 312 | 2000 | Trung Quốc |
Cầu Sunshine Skyway | 8.851 | 366 | 1987 | Hoa Kỳ |
Cầu nhịp đôi I-10 (thuộc đại lộ Interstate 10) |
8.851 | ? | 1960 | Hoa Kỳ |
Cầu Richmond-San Rafael | 8.851 | 317 | 1956 | Hoa Kỳ |
Cầu Tướng Rafael Urdaneta | 8.678 | 235 | 1962 | Venezuela |
Cầu Penang | 8.400 | 225 | 1985 | Malaysia |
Cầu Virginia Dare Memorial | 8.369 | ? | 2002 | Hoa Kỳ |
Cầu Hạ Sa | 8.230[5] | 232 | 1991 | Trung Quốc |
Cầu Mackinac | 8.038 | 1.158 | 1957 | Hoa Kỳ |
Cầu Oresund | 7.845 | 490 | 1999 | Đan Mạch Thụy Điển |
Cầu Maestri | 7.693 | 11 | 1928 | Hoa Kỳ |
Cầu Cửu Giang Dương Tử | 7.675[6] | 216 | 1992 | Trung Quốc |
Cầu Sông James | 7.425 | 126 | 1983 | Hoa Kỳ |
Cầu Gwangan | 7.420 | ? | 2002 | Hàn Quốc |
Cầu Champlain (Montréal) | 7.414 | 215 | 1967 | Canada |
Cầu Seohae | 7.310[3] | 470 | 2000 | Hàn Quốc |
Cầu Vịnh Chesapeake | 7.000 | ? | 1952 1973 |
Hoa Kỳ |
Cầu Huey P. Long | 7.000 | ? | 1936 | Hoa Kỳ |
Cầu Great Belt (Đông) | 6.790 | 1.624 | 1998 | Đan Mạch |
Cầu Nam Kinh Dương Tử | 6.772 | 160 | 1968 | Trung Quốc |
Cầu Great Belt (Tây) | 6.611 | ? | 1998 | Đan Mạch |
Cầu Mawlamyaing | 6.589 | ? | 2005 | Myanma |
Cầu Astoria-Megler | 6.545 | 375 | 1966 | Hoa Kỳ |
Cầu Öland | 6.072 | 130 | 1972 | Thụy Điển |
Cầu Tướng San Martín Người giải phóng | 5.966 | 220 | 1976 | Uruguay Argentina |
Cầu Hernando de Soto | 5.954 | 274 | 1973 | Hoa Kỳ |
Pulaski Skyway | 5.636 | 168 | 1932 | Hoa Kỳ |
Cầu Albemarle Sound | 5.627[7] | ? | 1990 | Hoa Kỳ |
Mahatma Gandhi Setu | 5.450 | ? | 1982 | Ấn Độ |
Cầu I của đường cao tốc Vua Fahd | 5.194 | ? | 1986 | Ả Rập Saudi |
Cầu Hell Gate | 5.182 | 310 | 1916 | Hoa Kỳ |
Cầu vượt Second Severn | 5.128 | 456 | 1996 | Anh |
Cầu Zeeland | 5.022 | 95 | 1965 | Hà Lan |
Cầu cạn Candaba | 5.000 | ? | 2005 | Philippines |
Cầu Buckman | 4.968 | 76 | 1970 | Hoa Kỳ |
Cầu Tappan Zee | 4.881 | 736 | 1955 | Hoa Kỳ |
Cầu Howard Frankland II | 4.846 | ? | 1991 | Hoa Kỳ |
Cầu Howard Frankland I | 4.838 | ? | 1959 | Hoa Kỳ |
Cầu Jamuna | 4.800 | 100 | 1998 | Bangladesh |
Cầu Thâm Cảng Tây Bộ Thông Đạo | 4.770 | 210 | 2007 | Trung Quốc |
Cầu Lindsay C. Warren | 4.550 | ? | 1960 | Hoa Kỳ |
Cầu Gandy I | 4.529 | ? | 1975 | Hoa Kỳ |
Cầu quốc tế Sault Ste. Marie | 4.480 | ? | 1962 | Hoa Kỳ Canada |
Cầu Kinh Châu Dương Tử | 4398[8] | 500 | 2002 | Trung Quốc |
Tōkyō Wan Aqua-Line | 4.384 | ? | 1997 | Nhật Bản |
Cầu Bayside | 4.270 | ? | 1993 | Hoa Kỳ |
Hochstraße Elbmarsch | 4.258 | 35 ( | 1974 | Đức |
Cầu Commodore Barry | 4.240 | 501 | 1974 | Hoa Kỳ |
Cầu Gandy II | 4.226 | ? | 1997 | Hoa Kỳ |
Cầu Greenville | 4.133 | 420 | 2007 | Hoa Kỳ |
Cầu Rosario-Victoria | 4.098 | 330 | 2003 | Argentina |
Crescent City Connection | 4.093 | 480 | 1958 | Hoa Kỳ |
Cầu Arthur Ravenel, Jr. | 4.023 | 471 | 2005 | Hoa Kỳ |
Cầu Fred Hartman | 4.000 | 381 | 1995 | Hoa Kỳ |
Cầu Vicksburg | 3.954 | 265 | 1973 | Hoa Kỳ |
Köhlbrandbrücke | 3.940 | 520 | 1974 | Đức |
Cầu Herbert C. Bonner | 3.921 | ? | 1963 | Hoa Kỳ |
Cầu Akashi-Kaikyō | 3.911 | 1.991 | 1998 | Nhật Bản |
Cầu Lô Phổ | 3.900 | 550 | 2003 | Trung Quốc |
Cầu Kênh đào Suez | 3.900 | 440 | 2001 | Ai Cập |
Cầu cạn Santhià | 3.782[9] | ? | 2006 | Ý |
Cầu của sân bay quốc tế Kansai | 3.750 | ? | 1991 | Nhật Bản |
Cầu Walt Whitman | 3.652 | 610 | 1957 | Hoa Kỳ |
Cầu cạn Fadalto | 3.567 | ? | 1990 | Ý |
Cầu đường sắt Tay | 3.500 | ? | 1887 | Anh |
Cầu Champlain (Montréal) | 3.440 | 215 | 1962 | Canada |
Cầu San Diego-Coronado | 3.407 | ? | 1969 | Hoa Kỳ |
Cầu II của đường cao tốc Vua Fahd | 3.334 | ? | 1986 | Bahrain |
Terceira Ponte | 3.300 | 260 | 1989 | Brasil |
Cầu Delaware Memorial II | 3.291 | 655 | 1968 | Hoa Kỳ |
Cầu Delaware Memorial I | 3.281 | 655 | 1951 | Hoa Kỳ |
Cầu Luling | 3.261 | 376 | 1983 | Hoa Kỳ |
Cầu Dames Point | 3.245 | 396 | 1989 | Hoa Kỳ |
Cầu Storstrøm | 3.199 | 136 | 1937 | Đan Mạch |
Cầu vượt Orinoco 2 | 3.156 | 300 | 2006 | Venezuela |
Cầu Hắc Thạch Phô | 3.068[10] | 162 | 2004 | Trung Quốc |
Cầu Talmadge Memorial | 3.060 | 335 | 1990 | Hoa Kỳ |
Kolia Bhomora Setu | 3.015 | ? | 1987 | Ấn Độ |
Cầu Giang Âm Dương Tử | 3.000 | 1.385 | 1999 | Trung Quốc |
Cầu cạn C310 | 3.000[3] | ? | 2007 | Trung Hoa dân quốc |
Cầu Benjamin Franklin | 2.918 | 533 | 1926 | Hoa Kỳ |
Cầu Nữ hoàng Elizabeth II | 2.872 | 450 | 1991 | Anh |
Cầu Tiễn Đường Giang 2 | 2.861[11] | 80 | 1991 | Trung Quốc |
Cầu Bolshoy Obukhovsky | 2.824 | 382 | 2004 | Nga |
Cầu Saratov | 2.804 | ? | 1965 | Nga |
Cầu hữu nghị Giurgiu-Rousse | 2.800 | ? | 1954 | Romania Bulgaria |
Cầu Hornibrook | 2.800 | ? | 1935 | Úc |
Cầu Victoria (Montréal) | 2.790 | ? | 1859 | Canada |
Cầu Godavari (cũ) | 2.745 | ? | 1900 | Ấn Độ |
Houghton Highway | 2.740 | ? | 1979 | Úc |
Cầu Godavari (mới) | 2.730 | ? | 1997 | Ấn Độ |
Cầu Laviolette | 2.707 | 335 | 1967 | Canada |
Cầu Jacques Cartier | 2.687 | 334 | 1930 | Canada |
Cầu Dumbarton (California) | 2.621 | 104 | 1982 | Hoa Kỳ |
Kremsbrücke Pressingberg | 2.607 | ?? | 1980 | Áo |
Cầu Banghwa | 2.599[12] | 180 | 2000 | Hàn Quốc |
Cầu Khabarovsk | 2.590 | 127 | 1916 | Nga |
Cầu Betsy Ross | 2.586 | 222 | 1976 | Hoa Kỳ |
Cầu West Gate | 2.582 | 336 | 1978 | Úc |
Burlington Bay Skyway | 2.561 | 150 | 1958 | Canada |
Cầu Richard I. Bong Memorial | 2.559 | ? | 1985 | Hoa Kỳ |
Cầu đường sắt Forth | 2.529 | 521 | 1890 | Anh |
Cầu Forth Road | 2.512 | 1.006 | 1964 | Anh |
Cầu Sunshine | 2.510 | 251 | 1964 | Hoa Kỳ |
Cầu Zilwaukee | 2.466 | 119 | 1988 | Hoa Kỳ |
Cầu cạn Millau | 2.460 | 342 | 2004 | Pháp |
Cầu Rama VIII | 2.450 | 300 | 2002 | Thái Lan |
Cầu John A. Blatnik | 2.430 | ? | 1961 | Hoa Kỳ |
Cầu Vịnh Sán Đầu | 2.425 | 452 | 1995 | Trung Quốc |
Cầu Bubiyan | 2.380 | 54 | 1983 | Kuwait |
Cầu Kingston-Rhinecliff | 2.375 | 244 | 1957 | Hoa Kỳ |
Cầu Sidney Lanier | 2.371 | 381 | 2003 | Hoa Kỳ |
Cầu Tướng Artigas | 2.350 | 334 | 1975 | Uruguay Argentina |
Cầu Pamban | 2.345 | 115 | 1988 | Ấn Độ |
Cầu Juan Pablo II | 2.310 | ? | 1974 | Chile |
Cầu nổi Evergreen Point | 2.310 | ? | 1963 | Hoa Kỳ |
Cầu cạn Rho | 2.300 | ? | 2007 | Ý |
Cầu Ambassador | 2.283 | 564 | 1929 | Canada Hoa Kỳ |
Cầu 25 tháng 4 | 2.278 | 1.013 | 1966 | Bồ Đào Nha |
Cầu Rio-Antirio | 2.252 | 1.410 | 2004 | Hy Lạp |
Cầu Teodoro Moscoso | 2.250 | ? | 1993 | Hoa Kỳ |
Cầu Tay | 2.250 | ? | 1966 | Anh |
Cầu Humber | 2.220 | 1.410 | 1979 | Anh |
Cầu Thanh Mã | 2.200 | 1.377 | 1997 | Trung Quốc |
Cầu San Juanico | 2.200 | 1.377 | 1979 | Philippines |
Cầu Abraham Lincoln Memorial | 2.170 | 189 | 1987 | Hoa Kỳ |
Cầu Llacolen | 2.157 | ? | 2000 | Chile |
Cầu Normandie | 2.143 | 856 | 1995 | Pháp |
Cầu Igelsta | 2.140 | 100 | 1995 | Thụy Điển |
Cầu cạn San Floriano | 3.567 | ? | 1990 | Ý |
Cầu Thung lũng sông Des Plaines | 2.100 | ? | 2007 | Hoa Kỳ |
Cầu Port Mann | 2.093 | 366 | 1964 | Canada |
Cầu Manhattan | 2.089 | 448 | 1909 | Hoa Kỳ |
Cầu Surgut | 2.070 | 408 | 2000 | Nga |
Cầu đường sắt Pamban | 2.065 | 115 | 1914 | Ấn Độ |
Asparuhov Most | 2.050 | 160 | 1976 | Bulgaria |
Cầu Verrazano-Narrows | 2.034 | 1.298 | 1964 | Hoa Kỳ |
Cầu III của đường cao tốc Vua Fahd | 2.034 | ? | 1986 | Ả Rập Saudi |
Cầu Lacey V. Murrow Memorial | 2.019 | ? | 1993 | Hoa Kỳ |
Cầu Delaware River-Turnpike Toll | 2.003 | 208 | 1956 | Hoa Kỳ |
[sửa] Ghi chú
- ^ Cầu vượt biển dài nhất thế giới
- ^ Đoạn từ Tân Hoa Lộ đến Bát Bảo Thôn
- ^ a b c Danh sách các cầu theo chiều dài - Structurae.de
- ^ Hồ sơ trên Structurae.de
- ^ Hồ sơ trên Structurae.de
- ^ Hồ sơ trên Structurae.de
- ^ Nationalbridges.com
- ^ Nhân dân nhật báo
- ^ rfi.it
- ^ People.com.cn
- ^ Hồ sơ trên Structurae.de
- ^ Hiway21.com