Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lucius Aurelius Commodus Antoninus (31 tháng 8,161-31 tháng 12,192) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã từ năm 180 . Commodus là con trai của Hoàng đế Marcus Aurelius và là một thành viên của Triều đại Antonine . Ông đã cai trị cùng Marcus Aurelius từ năm 177 đến năm 180 Aurelius chết thì ông tự cai trị . Trong thời gian trị vì của ông, Commodus chỉ lo theo đuổi những trò chơi mà ông thích chứ không lo mở mang cũng như kiến thiết cho đất nước của ông . Commodus bị một đấu sĩ ám sát bằng cách bóp cổ năm 192 trong khi ông không có con . Triều đại Antonine kết thúc từ đó .
|
Bài này còn sơ khai.
Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |
Tiêu bản:Triều đại Antonine
Hoàng đế La Mã |
Đầu tiên
27 TCN - 235 CN |
Augustus · Tiberius · Caligula · Claudius I · Nero · Galba · Otho · Vitellius · Vespasian · Titus · Domitian · Nerva · Trajan · Hadrian · Antoninus Pius · Marcus Aurelius · Lucius Verus · Commodus · Pertinax · Didius Julianus · Septimius Severus · Caracalla · Geta · Macrinus · Elagabalus · Alexander Severus |
Khủng hoảng
235 CN - 284 |
Maximinus I Thrax · Gordian I và Gordian II · Pupienus và Balbinus · Gordian III · Philip Ả rập · Decius · Herennius Etruscus · Trebonianus Gallus · Hostilian · Volusianus · Aemilianus · Valerian · Gallienus · Claudius II · Quintillus · Aurelian · Tacitus · Florianus · Probus · Carus · Carinus · Numerian
|
Chuyên quyền
284 CN - 1453 |
284 CN - 395 |
Diocletian · Maximian · Constantius I · Galerius · Severus II · Maxentius · Maximinus II Daia · Licinius · Valerius Valens · Martinianus · Constantine I · Constantine II · Constans I · Constantius II · Magnentius · Vetranio · Julian the Apostate · Jovian · Valentinian I · Valens · Gratian · Valentinian II · Magnus Maximus · Eugenius · Theodosius I |
Đế Quốc Tây La Mã (395 CN - 480) |
Honorius · Constantius III · Joannes · Valentinian III · Petronius Maximus · Avitus · Majorian · Libius Severus · Anthemius · Olybrius · Glycerius · Julius Nepos · Romulus Augustus |
Đế Quốc Đông La Mã (395 CN - 480) |
Arcadius · Theodosius II · Pulcheria · Marcian · Leo I · Leo II · Zeno |
Đế quốc Byzantine (480 CN - 1453) |
Zeno · Basiliscus · Anastasius I · Justin I · Justinian I · Justin II · Tiberius II Constantine · Maurice · Phocas · Heraclius · Constantine III · Heraklonas · Constans II · Mezezius · Constantine IV · Justinian II · Leontios · Tiberios III · Philippikos · Anastasios II · Theodosios III · Leo III the Isaurian · Constantine V · Artabasdos · Leo IV the Khazar · Constantine VI · Irene · Nikephoros I · Staurakios · Michael I Rangabe · Leo V the Armenian · Michael II · Theophilos · Theodora I · Michael III · Basil I · Leo VI người khôn ngoan · Alexander · Constantine VII · Romanos I · Romanos II · Nikephoros II · John I Tzimiskes · Basil II · Constantine VIII · Zoe · Romanos III · Michael IV · Michael V · Constantine IX · Theodora II · Michael VI · Isaac I · Constantine X · Michael VII · Romanos IV · Nikephoros III · Alexios I · John II · Manuel I · Alexios II · Andronikos I · Isaac II · Alexios III Angelos · Alexios IV · Nikolaos Kanabos · Alexios V · Constantine Laskaris · Theodore I · John III · Theodore II · John IV · Michael VIII · Andronikos II · Andronikos III · John V · John VI · Matthew · Andronikos IV · John VII · Andronikos V · Manuel II · John VIII · Constantine XI
|
|