See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Birgit Prinz – Wikipedia tiếng Việt

Birgit Prinz

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Birgit Prinz
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Birgit Prinz
Ngày sinh 25 tháng 8, 1977 (30 tuổi)
Nơi sinh    Frankfurt am Main, Đức
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Forward
Thông tin về CLB
CLB hiện nay 1. FFC Frankfurt
Số áo 9
CLB trẻ
1986-1988
1988-1992
SV Dörnigheim FC
FC Hochstadt
CLB chuyên nghiệp1
Năm CLB Số trận
(số bàn thắng)
*
1992-1998
1998-2002
2002
2002-
FSV Frankfurt
1. FFC Frankfurt
Carolina Courage
1. FFC Frankfurt
   
Đội tuyển quốc gia2
1994- Đức 0177 (120)

1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng
được ghi ở giải Vô địch quốc gia.
2 Thống kê về thành tích tại ĐTQG
được cậo nhật ngày 10 tháng 3, 2008.
* Số trận khoác áo (Số bàn thắng)

Birgit Prinz (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1977 tại Frankfurt am Main) là một nữ cầu thủ bóng đá Đức. Prinz là nữ cầu thủ xuất sắc nhất năm của FIFA trong các năm 2003, 20042005, vua phá lưới của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 (cô ghi 7 bàn thắng trong 6 trận) và 7 lần là nữ cầu thủ xuất sắc nhất năm của Đức, lần cuối là năm 2007. Với bàn thắng thứ 14 trong trận gặp Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Nhật vào ngày 17 tháng 9 năm 2007 trong Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007, Prinz là nữ cầu thủ giữ kỷ lục ghi bàn của Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.

Mục lục

[sửa] Cuộc đời và sự nghiệp

Prinz thi đấu trận quốc tế đầu tiên lúc 16 tuổi vào ngày 27 tháng 7 năm 1994 tại Montreal gặp đội tuyển Canada. Prinz được thay vào ở phút thứ 72, thay thế Heidi Mohr và đã ghi bàn thắng đầu tiên của cô trong một trận thi đấu quốc tế vào phút thứ 89, mang lại chiến thắng cho đội tuyển Đức với tỉ số 2:1. Năm 1995 Prinz là nữ cầu thủ trẻ tuổi nhất tham dự một trận chung kết của Giải vô địch bóng đá thế giới.

Prinz hiện nay (2007) đang thi đấu cho câu lạc bộ 1.FFC Frankfurt.

[sửa] Thành tích

  • Huy chương đồng Thế vận hội 2000 và 2004
  • Vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 và 2007
  • Hạng nhì Giải bóng đá nữ thế giới 1995
  • Vô địch bóng đá nữ châu Âu 1995, 1997, 2001 và 2005
  • Vua phá lưới Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 (7 bàn thắng)
  • Cùng với 1.FFC Frankfurt đoạt Cúp bóng đá nữ UEFA 2002 và 2006
  • Vô địch giải bóng đá nữ Đức 1995, 1998, 1999, 2001, 2002, 2003, 2005 và 2007
  • Đoạt Cúp bóng đá nữ Đức 1995, 1996, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003 và 2007

[sửa] Giải thưởng

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -