See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Axít cacboxylic – Wikipedia tiếng Việt

Axít cacboxylic

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Công thức tổng quát của axít cacboxylic.
Công thức tổng quát của axít cacboxylic.

Axít cacboxylic là một loại axit hữu cơ chứa nhóm chức cacboxyl, có công thức tổng quát là R-C(=O)-OH, đôi khi được viết thành R-COOH hoặc R-CO2H trong đó R- là gốc hydrocarbon no hoặc không no.

Loại axít cacboxylic đơn giản nhất là no, đơn chức, ký hiệu R-COOH trong đó R- là gốc hydrocarbon thậm chí chỉ là 1 nguyên tử hydro.

Mục lục

[sửa] Tính chất vật lý

Liên kết Hydro theo kiểu 2 phân tử (dimers).
Liên kết Hydro theo kiểu 2 phân tử (dimers).

Axít cacboxylic có phân cực và chứa liên kết Hydro và phải tốn nhiều năng lượng mới có thể phá vỡ liên kết này nên nhiệt độ sôi của axit cao hơn hẳn rượu tương ứng. Ví dụ rượu etylic C2H5OH sôi ở 78,3°C còn axít axetic CH3COOH sôi ở 118°C.

Axít cacboxylic khá phổ biến trong tự nhiên và là một axit yếu. Trong môi trường nước nó bị phân li thành cation H+anion RCOO nhưng với tỉ lệ rất thấp. Ví dụ, với nhiệt độ trong phòng thí nghiệm thì chỉ có 0,02% axit axetic bị phân li.

RCOOH ↔ RCOO- + H+

[sửa] Tính chất hóa học

  • Tính axít: làm đổi màu chất chỉ thị là quỳ tím thành đỏ hồng. Tác dụng với các kim loại hoạt động, các dung dịch bazơmuối:
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
CH3COOH + CH3-CH2-OH ↔ CH3-C(O)-O-CH2-CH3 + H2O
Muốn phản ứng xảy ra hoàn toàn cần có chất xúc tác là Axít sulfuric H2SO4 đặc để hút nước

[sửa] Điều chế

  • Oxi hóa rượu etylic bằng ôxi trong không khí nhờ men dấm.
CH3-CH2-OH + O2 → CH3COOH + H2O
  • Tổng hợp từ axetilen:
C2H2 + H2O → CH3CHO (xúc tác Thủy ngân Sunfua 80°C)
CH3CHO + 1/2O2 → CH3COOH

[sửa] Danh pháp

Axít cacboxylic no đơn chức, mạch thẳng

Số nguyên tử Carbon Tên thông dụng Danh pháp IUPAC Công thức cấu tạo Thường có trong
1 Axít formic Axít metanoic HCOOH Nọc của côn trùng
2 Axít axetic Axít etanoic CH3COOH Giấm ăn
3 Axít propionic Axít propanoic CH3CH2COOH
4 Axít butyric Axít butanoic CH3(CH2)2COOH Bơ ôi
5 Axít valeric Axít pentanoic CH3(CH2)3COOH
6 Axít caproic Axít hexanoic CH3(CH2)4COOH
7 Axít enanthic Axít heptanoic CH3(CH2)5COOH
8 Axít caprylic Axít octanoic CH3(CH2)6COOH
9 Axít pelargonic Axít nonanoic CH3(CH2)7COOH
10 Axít capric Axít decanoic CH3(CH2)8COOH
12 Axít lauric Axít dodecanoic CH3(CH2)10COOH Có nhiều trong dầu dừa
18 Axít stearic Axít octadecanoic CH3(CH2)16COOH

[sửa] Úng dụng


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -