See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Ổ đĩa mềm – Wikipedia tiếng Việt

Ổ đĩa mềm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng: Ổ đĩa
Một ổ đĩa mềm 3,5" dành cho máy tính cá nhân để bàn
Một ổ đĩa mềm 3,5" dành cho máy tính cá nhân để bàn

Ổ đĩa mềm (Floppy Disk Drive, viết tắt: FDD) là một thiết bị sử dụng để đọc và ghi dữ liệu từ các đĩa mềm.

Mỗi loại ổ đĩa mềm chỉ được sử dụng đối với một loại đĩa mềm riêng biệt mà không sử dụng đối với các loại đĩa có kích thước khác nhau.

Mục lục

[sửa] Lịch sử phát triển

Lịch sử phát triển của ổ đĩa mềm luôn song hành với sự phát triển của đĩa mềm, được bắt đầu từ khi Alan Shugart (lúc đang làm việc cho IBM) phát minh ra ổ đĩa mềm vào năm 1967. Shugart đã có nhiều cải tiến với loại đĩa mềm 8” như thêm một lớp vỏ bọc để bảo vệ. Năm 1968 Shugart rời khỏi IBM và thành lập công ty riêng, lúc này anh giới thiệu loại đĩa mềm 5,25”. Loại đĩa mềm 5,25” đã chở thành một chuẩn phổ biến cho các máy tính thời đó, nó thay thế các loại đĩa mềm 8”.
Sony đã giới thiệu các loại đĩa mềm 3,5” đầu tiên vào năm 1981. Nhưng công ty đầu tiên đưa đĩa mềm 3,5” vào sử dụng là HP với hệ thống HP-150 vào năm 1984. Đến năm 1987 thì IBM đã chuyển hoàn toàn các loại đĩa 5,25” sang loại 3,5”, và từ đó chúng được sử dụng cho đến nay.

Do có các phương tiện lưu trữ dữ liệu khác có nhiều ưu điểm hơn hẳn so với lưu trữ bằng đĩa mềm nên ổ đĩa mềm hiếm khi còn sử dụng, chúng dần biến mất khỏi các máy tính ngày nay.

[sửa] Phân loại

Phân loại theo các loại đĩa mềm:

  • Ổ đĩa mềm dùng cho các loại đĩa mềm 8”
  • Ổ đĩa mềm dùng cho các loại đĩa mềm 5,25”
  • Ổ đĩa mềm dùng cho các loại đĩa mềm 3,5”.

Phân loại theo vị trí lắp đặt:

  • Ổ đĩa gắn trong máy tính: Nói chung đến các loại ổ đĩa mềm gắn cố định bên trong máy tính.
    • Gắn trong máy tính cá nhân để bàn: Loại ổ đĩa (như minh hoạ) gắn vào khay 3,5” trong các máy tính để bàn thông dụng.
    • Gắn trong máy tính xách tay: Loại ổ đĩa mềm này được gắn trong các máy tính xách tay, do tính chất bố trí riêng biệt của từng loại máy tính xách tay của các hãng khác nhau mà chúng thường không được sản xuất hàng loạt để lắp ráp chung. Đa số nguyên lý loại này hoàn toàn giống như các loại ổ đĩa mềm cho máy tính cá nhân để bàn, nhưng được thu hẹp nhỏ gọn. Những loại ổ đĩa này do các hãng sản xuất máy tính xách tay tự sản xuất hoặc đặt hàng riêng cho từng loại máy, đời máy.
  • Gắn ngoài máy tính: Thông qua giao tiếp USB, phù hợp với một số loại máy tính xách tay muốn sử dụng đĩa mềm nhưng không được thiết kế sẵn trong nó. Loại ổ đĩa này có thể phù hợp với tất cả các máy tính xách tay mà máy tính cá nhân để bàn. Ổ đĩa mềm gắn ngoài có thể được sản xuất hàng loạt cho người sử dụng lựa chọn.

[sửa] Cấu tạo và hoạt động

Các đĩa mềm lưu trữ dữ liệu thông qua nguyên lý lưu trữ từ trên bề mặt, do đó ổ đĩa mềm hoạt động dựa trên nguyên lý đọc và ghi theo tính chất từ.
Ổ đĩa mềm có cấu tạo một phần giống như các ổ đĩa cứng, nhưng mọi chi tiết bên trong nó có yêu cầu thấp hơn so với ổ đĩa cứng. Tất cả các cách làm việc với đĩa mềm đều chỉ qua một khe hẹp của các loại đĩa mềm.

  • Đầu đọc/ghi: Ổ đĩa mềm cho 02 đầu đọc dành cho hai mặt đĩa.
  • Động cơ: Động cơ lền trục (spindle motor) của ổ đĩa mềm làm việc với tốc độ 300 rpm (thông dụng) hoặc 360 rpm - khá chậm với các loại ổ đĩa còn lại, điều này cũng giải thích tại sao tốc độ truy cập đĩa mềm lại chậm hơn nhiều. Tốc độ chậm cũng là một lựa chọn để giảm ma sát khi đầu đọc làm việc với bề mặt đĩa.

[sửa] Sơ đồ dây kết nối/điều khiển

Bảng dưới đây giải thích các thứ tự dây dẫn điều khiển từ ổ đĩa mềm 3,5" của gắn trong thông dụng đến bo mạch chủ.

Thứ tự
chân
Dạng tín hiệu Thứ tự
chân
Dạng tín hiệu
1 Ground 2 DD/HD Density Select
3 Key 4 Dự trữ (không dùng)
5 Key 6 ED Density Select
Chỉ dùng cho 2,88 MB
7 Ground 8 Index
9 Ground 10 Motor-On 0 (A:)
11 Ground 12 Drive Select 1 (B:)
13 Ground 14 Drive Select 0 (A:)
15 Ground 16 Motor-On 1 (B:)
17 Ground 18 Direction (stepper motor)
19 Ground 20 Step Pulse
21 Ground 22 Write Data
23 Ground 24 Write Enable
25 Ground 26 Track 0
27 Ground 28 Write Protect
29 Ground 30 Read Data
31 Ground 32 Head Select
33 Ground 34 Disk Change
Chú thích:
Ground = GND hoặc mức điện áp 0V, nối đất.

[sửa] Xem thêm


Phần cứng máy tính    
Mạch điều khiển: Bo mạch chủ • CPU • Firmware • PCI • USB • Chipset • Chipset cầu bắc • Chipset cầu nam • BIOS • CMOS 
Bộ nhớ: Ổ cứng • RAM • ROM 
Thiết bị nhập xuất dữ liệu: Màn hình máy tính • Máy in • Chuột • Bàn phím máy tính • Loa máy tính • Bo mạch âm thanh • Webcam • Bo mạch đồ hoạ • Ổ đĩa mềm • Ổ đĩa quang • Ổ USB • Joystick • Gamepad • Máy quét ảnh • Headphones • Microphone •Bảng vẽ đồ họa
Truyền thông: Modem • Card mạng • Wifi • Tivi box • Router • WiMAX;• Card kỹ xảo • Switch • Hub
Linh kiện khác: Nguồn máy tính • Vỏ máy tính • Quạt làm mát;• Kính lọc màn hình 
sửa



[sửa] Tài liệu tham khảo

  • Scott Mueller, Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition. (tiếng Anh).


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -