Ổ đĩa quang
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Xem các nghĩa có tên ổ đĩa tại bài định hướng Ổ đĩa
Ổ đĩa quang là một loại thiết bị dùng để đọc đĩa quang, nó sử dụng một loại thiết bị phát ra một tia laser chiếu vào bề mặt đĩa quang và phản xạ lại trên đầu thu và được giải mã thành tín hiệu. Bài này viết về những ổ đĩa quang được sử dụng trong các máy vi tính bao gồm ổ đọc dữ liệu (Read-only) và ổ đọc-ghi kết hợp (Burn and Read)
Mục lục |
[sửa] Kỹ thuật trong ổ đĩa quang
Sử dụng một loại thiết bị phát ra một tia laser chiếu vào bề mặt đĩa quang và phản xạ lại trên đầu thu và được giải mã thành tín hiệu để đọc hoặc ghi trên đĩa tròn.
[sửa] Các thông số
Tốc Độ (Speed) để đọc, hoặc ghi dử liệu trên máy của ổ đĩa được biểu hiện qua (2X,4X,...24X) . X càng lớn tốc độ càng nhanh
[sửa] Phân loại
- Loại chỉ đọc (Read-only Disk Drive) chỉ dùng để truy cập dữ liệu trên các đĩa đã ghi dữ liệu từ trước.
- Loại chỉ ghi (Write-only Disk Drive) dùng để ghi dữ liệu trên đĩa trắng CD-R qua một phần mềm ghi đĩa (CD burner) như Nero Burning ROM, Roxio Easy Creator v.v.
- Loại đọc và ghi (Read, Write Disk Drive) có thể đọc, ghi, xóa dữ liệu trên đĩa, thường ký hiệu với 3 thông số trên ổ đĩa như Ví dụ 52x32x52 Tức là ổ đĩa có thể đọc dữ liệu tối đa 52x, ghi dữ liệu trên đĩa ghi xóa ở tốc độ 32x, ghi dữ liệu trên đĩa ghi một lần ở tốc độ tối đa 52x (1x tương đương với 150Kb/giây).
[sửa] Sự tương thích các loại đĩa
Bảng: Sự tương thích giữa ổ đĩa DVD với các loại đĩa khác nhau | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Drives | CD-ROM | CD-R | CD-RW | DVD Drive | DVD-ROM | DVD-R | DVD-RAM | DVD-RW | DVD+ RW | DVD+R |
DVD-Video Player |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-ROM Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-R Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-RAM Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-RW Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD+R/RW Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD-Multi Drive [4] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVD±R/RW Drive |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: R: Đọc; W: Ghi; - : Không thể đọc hoặc ghi; ?: Các ổ MultiRead/MultiPlay có thể đọc được. 1 = Có thể cần đề nghị thay đổi đến kiếu Type-2 (Xem định nghĩa Type-2) 2 = Một số loại ổ DVD+RW thế hệ đầu không thể ghi với đĩa DVD+R, xem thêm hướng dẫn của nhà sản xuất để nâng cấp. 3 = Đọc thêm một số tài liệu bởi loại ổ đĩa này bởi một số có thể hỗ trợ DVD-RAM 4 = Xem thêm phần hướng dẫn của nhà sản xuất. 5 = Một số loại ổ đĩa này có thể ghi vào đĩa DVD-RAM 6= Một vài loại ổ đĩa kiểu này có thể ghi loại đĩa DVD-R. |
[sửa] Tốc độ đọc của ổ đĩa
[sửa] Tốc độ đọc và truyền dữ liệu đĩa CD-ROM
Tốc độ theo nhãn (Max. nếu CAV) | Thời gian để đọc đĩa 74 phút (nếu CLV) | Thời gian để đọc đĩa 80 phút (nếu CLV) | Tốc độ truyền dữ liệu (Max. nếu CAV) | Tốc độ CD-ROM thực tế (Min. nếu CAV) | Tốc độ truyền thấp nhất nếu CAV | Tốc độ CD-ROM trung bình (nếu CAV) | Tốc độ truyền trung bình (nếu CAV) | Vận tốc dài lớn nhất | Vận tốc dài lớn nhất | Tốc dộ quay (Min. nếu CLV Max. nếu CAV) | Tốc độ quay lớn nhất nếu CLV |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
X | (phút) | (phút) | (Bps) | (X) | (Bps) | X | (Bps) | (m/giây) | (mph) | (rpm) | (rpm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: CAV (Constant Angular Velocity): Vận tốc góc không thay đổi. CLV: (Constant Linear Velocity): Vận tốc dài không thay đổi |
[sửa] Tốc độ đọc và truyền dữ liệu đĩa DVD-ROM
Tốc độ trên nhãn (DVD-ROM) (Max, nếu CAV) | Thời gian đọc đĩa DVD một lớp (nếu CLV) | Thời gian đọc đĩa DVD hai lớp (nếu CLV) | Tốc độ truyền dữ liệu (Max. nếu CAV) | Tốc dộ đọc thực tế DVD nhỏ nhất nếu CAV) | Tốc độ truyền dữ liệu nhỏ nhất nếu CAV | Tốc độ đọc thực tế nếu CAV | Tốc độ truyền dữ liệu thực tế nếu CAV | Vận tốc dài lớn nhất | Vận tốc dài lớn nhất | Tốc độ quay đĩa một lớp (Nhỏ nhất nếu CLV; lớn nhất nếu CAV) | Tốc độ quay đĩa một lớp (Max. nếu CLV) | Ứng với tốc độ thông thường đĩa CD-ROM |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
X | (phút) | (phút) | (Bps) | X | (Bps) | X | (Bps) | (m/sec) | (mph) | (rpm) | (rpm) | X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích: CAV (Constant Angular Velocity): Vận tốc góc không thay đổi. CLV: (Constant Linear Velocity): Vận tốc dài không thay đổi |
Phần cứng máy tính | ||||||||||||
|
Bài này còn sơ khai liên quan đến máy tính. Chúng ta đang có những nỗ lực để hoàn thiện bài này. Nếu bạn biết về vấn đề này, bạn có thể giúp đỡ bằng cách viết bổ sung (trợ giúp). |