Oslo
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
||
Quốc gia | Na Uy | |
Hạt | Oslo NO-03 | |
Quận | Østlandet | |
Đô thị | NO-0301 | |
Trung tâm hành chính | Oslo | |
Thị trưởng (2007) | Fabian Stang (H) | |
Dạng ngôn ngữ chính thức | Bokmål | |
Diện tích - Tổng - Đất - Phần trăm |
Xếp hạng 224 454 km² 426 km² 0,14 % |
|
Dân số - Tổng (2007) - Phần trăm - Change (10 years) - Mật độ |
Xếp hạng 1 560.484 (839.423 vùng đô thị) 11,40 % 9,2 % 1.299/km² |
|
Demonym | Oslokvinne (f) /Oslomann (m)[1] | |
Tọa độ | Tọa độ: | |
www.oslo.kommune.no Data from Statistics Norway |
Oslo (được gọi tên Christiania 1624-1878, Kristiania 1878-1924) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Na Uy. Dân số ngày 1 tháng 1 năm 2006 là 544.073 người. Kể cả ngoại ô thì Oslo có dân số 825,105 người. Tốc độ tăng dân số hàng năm là 15.000 người. Dân số vùng đô thị Oslo là 1.3 triệu. 22% dân Oslo là dân nhập cư. Diện tích: 115 km² và 7 km² đất nông nghiệp.
Mục lục |
[sửa] Địa điểm thăm quan chính
- Pháo đài và Lâu đài Akershus
- Norsk Folkemuseum, Bảo tàng lịch sử văn hóa ngoài trời
- Bảo tàng Lực lượng vũ trang
- Tòa thị chính Oslo, nơi lễ Giải Nobel hàng năm được tổ chức
- Bảo tàng lịch sử Oslo
- Bảo tàng Nghệ thuật hiện đại
- Holmenkollen ski jump
- Bảo tàng trượt tuyết Holmenkollen, Holmenkollen
- Bảo tàng Kon-Tiki Museum, Bygdøy
- Bảo tàng Munch, Tøyen
- Sông Akerselva
- Bảo tàng thành phố Oslo, tại Frogner Manor
- Cung Hoàng gia
- The Henie-Onstad Art Centre, Høvikodden in Bærum
- Nhà thờ lớn Oslo
- Tryvannstårnet
[sửa] Kinh tế
Oslo là trung tâm hàng hải lớn ở châu Âu với khoảng 980 công ty và 8.500 người làm trong lĩnh vực hàng hải. một số công ty ở đây thuộc loại công ty đóng tàu, môi giới tàu biển, môi giới bảo hiểm lớn nhất thế giới. Cảng Oslo lớn nhất Na-Uy. GDP của thành phố là NOK268.047 billion (€33,876 tỷ) năm 2003, chiếm 17% GDP của Na-Uy. Vùng đô thị Oslo đóng góp 25% GDP của Na-Uy. GDP đầu người thuộc loại cao nhất châu Âu, NOK391.399 (€49.465) năm 2003, chỉ xếp sau Nội ô London, Brussels và Luxembourg.
[sửa] Các học viện và trường đại học
- Đại học Oslo (Universitetet i Oslo)
- Oslo University College (Høgskolen i Oslo)
- Trường quản lý Na Uy (Handelshøyskolen BI)
- Trường Công nghệ Thông tin Na Uy (Norges Informasjonsteknologiske Høyskole)
- Trường Kiến trúc và Thiết kế Oslo (Arkitektur- og designhøgskolen i Oslo)
- Đại học Thể thao và Giáo dục thể chất Na Uy (Norges idrettshøgskole) [1]
- Học viện Âm nhạc Na Uy (Norges musikkhøgskole)
- Trường Thần học Lutheran Na Uy (Det teologiske Menighetsfakultet - MF)
- Học viện Nghệ thuật quốc gia Oslo (Kunsthøgskolen i Oslo KHIO)
- Học viện Quân sự Na Uy (Krigsskolen)
- Trường Khoa học Thú y Na Uy (Norges Veterinærhøgskole) [2]
[sửa] Lịch sử dân số Oslo
Năm | Dân số |
---|---|
1801 | 9.500 |
1825 | 15.400 |
1855 | 31.700 |
1875 | 76.900 |
1900 | 227.900 |
1925 | 255.700 |
1951 | 434.365 |
1960 | 471.511 |
1970 | 487.363 |
1980 | 454.872 |
1990 | 458.364 |
2000 | 507.467 |
2005 | 529.407 |
[sửa] Dân vùng đô thị
- 1999: 763.957
- 2005: 811.688
- 2006: 825.105
[sửa] Một vài hình ảnh
Oslo-VigelandPark-20050726.JPG
Công viên Vigeland. |
[sửa] Xem thêm
|
|
---|---|
Bắc Âu | Copenhagen, Đan Mạch · Tallinn, Estonia · Helsinki, Phần Lan · Reykjavík, Iceland · Dublin, Ireland · Riga, Latvia · Oslo, Na Uy · Stockholm, Thụy Điển · London, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Đông Âu | Warszawa, Ba Lan · Minsk, Belarus · Sofia, Bulgary · Praha, Cộng hòa Séc · Budapest, Hungary · Chişinău, Moldova ·Bucharest, Romania · Moskva, Nga · Bratislava, Slovakia · Kiev, Ukraina |
Nam Âu | Tirana, Albania · Andorra la Vella, Andorra · Sarajevo, Bosna và Hercegovina · Zagreb, Croatia · Athena, Hy Lạp · Roma, Ý · Scopje, Macedonia · Valletta, Malta · Podgorica, Montenegro · Lisboa, Bồ Đào Nha · Madrid, Tây Ban Nha · Thành phố San Marino, San Marino · Belgrade, Serbia · Ljubljana, Slovenia · Tòa thánh Vatican, Tòa thánh Vatican · Nicosia, Kypros · Skopje, Cộng hòa Macedonia |
Tây Âu | Wien, Áo · Brussel, Bỉ · Paris, Pháp ·Berlin, Đức · Vadus, Liechtenstein · Thành phố Luxembourg, Luxembourg · Monaco, Monaco ·Amsterdam, Hà Lan · Bern, Thụy Sĩ |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |