Davao del Norte
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Davao del Norte | |
Hình:Ph seal davao del norte.png Con dấu của tỉnh Davao del Norte |
|
Bản đồ của Philippines với Davao del Norte được bôi màu nổi bật |
|
Vùng | vùng Davao (vùng XI) |
Thủ phủ | Tagum City |
Các đơn vị hành chính | |
- Thành phố đô thị hóa cao | 0 |
- Thành phố hợp thành | 3 |
- Đô thị | 8 |
- Barangay | 223 |
- Đơn vị bầu cử Nghị viện | 2 |
Dân số | lớn thứ 32 |
- Tổng (2000) | 743.811 |
- Mật độ | 215/km² (cao thứ 38) |
Diện tích | lớn thứ 38 |
- Tổng | 3.463,0 km² |
Thành lập | 8 tháng 5 năm 1967 |
Ngôn ngữ nói | Cebuano, Dabaweño |
Tỉnh trưởng | Rodolfo Del Rosario (Lakas-CMD) |
Davao del Norte, đơn giản là Davo, là một tỉnh của Philippines nằm ở vùng Davao tại Mindanao. Thủ phủ là thành phố Tagum và tỉnh này giáp Agusan del Sur về phía bắc, Bukidnon về phía tây, Compostela Valley về phía đông, và thành phố Davao về phía nam. Davao cũng bao gồm đảo Samal về phía nam ở vịnh Davao. Tỉnh Compostela Valley từng là một phần của tỉnh này cho đến khi nó được tách thành một tỉnh riêng năm 1998. Trước năm 1967, 4 tỉnh—Davao, Davao Oriental, Davao del Sur, và Compostela Valley—là một tỉnh với tên Davao. Vùng Davao bao gồm tỉnh cũ này.
Tỉnh Davao del Norte có dân số theo điều tra năm 2000 là 743.811 người, đông thứ 32 quốc gia này. Ngôn ngữ chính là Cebuano và Dabaweño.
[sửa] Hành chính
Davao del Norte được chia ra 8 đô thị và 3 thành phố.
Thành phố/Đô thị | Số Barangay |
Diện tích (km²) |
Dân số (2000) |
Mật độ dân số (per km²) |
|
---|---|---|---|---|---|
Asuncion |
|
|
|
||
Braulio E. Dujali |
|
|
|
||
Carmen |
|
|
|
||
Kapalong |
|
|
|
||
New Corella |
|
|
|
||
Hình:Ph seal davao del norte panabo city.png | Panabo City |
|
|
|
|
Island Garden City of Samal |
|
|
|
||
San Isidro |
|
|
|||
Santo Tomas |
|
|
|
||
|
Tagum City |
|
|
|
|
Talaingod |
|
|
|
[sửa] Liên kết ngoài
- Official Website of the Provincial Government of Davao del Norte
- 2000 Census Report for Davao del Norte
- eDavao.com
- theMindanao.com
Tọa độ:
|
||
---|---|---|
Thủ đô | Manila • Vùng Thủ đô quốc gia | |
Tỉnh | Abra • Agusan del Norte • Agusan del Sur • Aklan • Albay • Antique • Apayao • Aurora • Basilan • Bataan • Batanes • Batangas • Benguet • Biliran • Bohol • Bukidnon • Bulacan • Cagayan • Camarines Norte • Camarines Sur • Camiguin • Capiz • Catanduanes • Cavite • Cebu • Compostela Valley • Cotabato • Davao del Norte • Davao del Sur • Davao Oriental • Dinagat Islands • Eastern Samar • Guimaras • Ifugao • Ilocos Norte • Ilocos Sur • Iloilo • Isabela • Kalinga • La Union • Laguna • Lanao del Norte • Lanao del Sur • Leyte • Maguindanao • Marinduque • Masbate • Misamis Occidental • Misamis Oriental • Mountain Province • Negros Occidental • Negros Oriental • Northern Samar • Nueva Ecija • Nueva Vizcaya • Occidental Mindoro • Oriental Mindoro • Palawan • Pampanga • Pangasinan • Quezon • Quirino • Rizal • Romblon • Samar • Sarangani • Shariff Kabunsuan • Siquijor • Sorsogon • South Cotabato • Southern Leyte • Sultan Kudarat • Sulu • Surigao del Norte • Surigao del Sur • Tarlac • Tawi-Tawi • Zambales • Zamboanga del Norte • Zamboanga del Sur • Zamboanga Sibugay | |
Các đơn vị khác | Nhóm đảo • Vùng • Thành phố • Municipality • Barangay • Các đơn vị bầu cử lập pháp | |
Các lãnh thổ tranh chấp | Sabah • Scarborough Shoal • Quần đảo Trường Sa |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |