See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Cebu – Wikipedia tiếng Việt

Cebu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thành phố Cebu
Dakbayan sa Sugbo hay Sugbu
Lungsod ng Cebu
Hình:Ph seal cebucity.gif
Dấu
Biệt danh: Queen City of the South
Map of Cebu showing the location of Cebu City Coordinates: 10°17' N 123°54' E
Map of Cebu showing the location of Cebu City Coordinates: 10°17' N 123°54' E
Quốc gia Philippines
Vùng Central Visayas (Vùng VII)
Tỉnh Cebu
Khu bầu cử 1st and 2nd districts of Cebu City
Barangays 80
Thành lập 1565
Được công nhận là thành phố 24 tháng 2 năm 1937
Chính quyền
 - Thị trưởng Tomas D.R. Osmeña (BO-PK/Lakas-CMD)
 - Phó thị trưởng Michael Rama (BO-PK/Lakas-CMD)
Diện tích
 - Tổng cộng 291.2 km²  (Lỗi cú pháp: Dấu câu "." không rõ ràng dặm²)
Độ cao 17.0 m (Lỗi cú pháp: Dấu câu "." không rõ ràng ft)
Dân số (2000)
 - Tổng cộng 718.821
 - Mật độ 2,468/km² (6,395/dặm²)
Múi giờ PST (UTC+8)
Mã điện thoại 57
Website: www.cebucity.gov.ph
Thành phố Cebu
Thành phố Cebu

Thành phố Cebu (Cebuano: Dakbayan sa Cebu; Filipino: Lungsod ng Cebu) là tỉnh lỵ của tỉnh Cebu, Philippines và là trung tâm đô thị quan trọng thứ 2 của đảo quốc này. Thành phố Cebu tọa lạc ở bờ đông của đảo Cebu và là khu định cư đầu tiên của người Tây Ban Nha tại đất nước này. Cebu có diện tích 291,2 km² và dân số năm 2000 là 718.821 người với 147.600 hộ. Thành phố Cebu là trung tâm tàu biển nội địa của đảo quốc này với số lượng các công ty tàu biển liên đảo chiếm 80% tổng số của cả nước. Cebu cũng là một trung tâm các chuyến bay quốc tế (ngoài thủ đô ra) và cũng là trung tâm thương mại, công nghiệp quan trọng nhất của Visayas và Mindanao.

Thành phố Cebu là trung tâm của vùng đô thị gọi là Metro Cebu, vùng này bao gồm thành phố Maudaue, Lapu và thành phố Talisay. Metro Cebu có dân số hơn 2 triệu người. Sân bay quốc tế Mactan-Cebu tọa lạc ở thành phố Lapu-Lapu cách thành phố Cebu 20 phút đi xe hơi. Về phía đông bắc của thành phố là thành phố Mandau và thị xã Consolacion, về phía tây là thành phố Toledo, thị xã Balamban và Asturias, về phía nam là thành phố Talisay và thị xã Minglanilla. Qua Eo biển Mactan về phía đông là đảo Mactan nơi có thành phố Lapu-Lapu.

[sửa] Lịch sử

Cebu, hay Sugbu, đã là một khu dân cư thịnh vượng trước khi bị Tây Ban Nha đô hộ. Cebu đã có quan hệ mậu dịch với Trung Hoa và các nước Đông Nam Á.

[sửa] Địa lý

Thành phố Cebu có diện tích 291,2 km². Trong đó, 55,9 km² là nội thành đô thị, còn 235,2 km² là ngoại thành nông thôn. Tọa độ địa lý là: 10°17′0″N, 123°54′0″E. Phía Đông-Bắc giáp Thành phố Mandaue và thị xã Consolacion, phía Tây giáp thành phố Toledo, các thị xã Balamban, và Asturias, phía Nam giáp thành phố Talisay và thị xã Minglanilla. Qua eo biển Mactan về phía Đông là đảo Mactan nới có thành phố Lapu-Lapu.



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -