See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
General Santos (thành phố) – Wikipedia tiếng Việt

General Santos (thành phố)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thành phố General Santos
Lungsod ng Heneral Santos
Dakbayan sa Heneral Santos
Pioneer Ave.
Hình:Flagofgensan.gif
Cờ
Hình:Ph seal gensan.gif
Dấu
Biệt danh: Tuna Capital of the Philippines, Boom Town City of the South
Khẩu hiệu: Go GenSan!
Bản đồ của Nam Cotabato cho thấy tọa độ của Thành phố General Santos. Tọa độ: 6°7'N 125°10'E
Bản đồ của Nam Cotabato cho thấy tọa độ của Thành phố General Santos. Tọa độ: 6°7'N 125°10'E
Quốc gia Philippines
Vùng SOCCSKSARGEN (Region XII)
Tỉnh Nam Cotabato
Các khu vực bầu cử Khu vực 1 của Nam Cotabato
Barangay 26
Thành lập (thị xã) 1948
Thành lập (thành phố) 1968
Chính quyền
 - Thị trưởng Pedro Acharon Jr. (NPC) (2007-2010)
 - Phó thị trưởng Flor Congson (NPC)(2007-2010)
 - Đại diện đơn vị bầu cử Rep. Darlene Antonino-Custodio(NPC) (2007-2010)
Diện tích
 - Tổng cộng 492,86 km²  (190,3 dặm²)
Độ cao 15,0 m (49 ft)
Dân số (2000)
 - Tổng cộng 411,822
 - Mật độ 637/km² (1.649,8/dặm²)
Múi giờ PST (UTC+8)
Mã điện thoại 83
Website: www.gensantos.gov.ph

Thành phố General Santos (viết tắt G.S.C. hay Gensan.; tiếng Philippines: Lungsod ng Heneral Santos, tiếng Cebuano: Dakbayan sa Heneral Santos) là một thành phốPhilippines. Thành phố này nằm ở phía nam của quốc gia này, ở tỉnh Nam Cotabato. Thành phố này có dân số theo điều tra năm 2000 là 411.822 người.

General Santos giáp 3 đô thị khác của tỉnh Sarangani và 2 đô thị của Nam Cotabato, đó là Alabel, Malungon, Maasim, Polomolok và T'boli. Kinh tế của thành phố này chủ yếu là công-nông nghiệp. Đây là nơi sản xuất ngô, dừa, khoai tây, gạo và các loại rau. Thành phố này cũng là một khu vực sản xuất ngư nghiệp, với sản lượng đánh bắt cá ngừ đại dương làm món sashimi hàng đầu của Philipin.

[sửa] Địa lý và khí hậu

General Santos nằm ở phía nam của Philippines. Tọa độ là 6°7'độ vĩ bắc 125°10'độ kinh đông. Thành phố này nằm ở đông nam của ManilaCebu và nằm ở tây namf Davao. Các đô thị Alabel, Malungon và Maasim của tỉnh Sarangani và Polomolok, T'boli của Nam Cotabato bao quanh G.S.S. Đất nông nghiệp màu mỡ của thành phố này là 17.489 ha, chiếm 32,63% diện tích thành phố.

General Santos được chia thành 26 barangay.

  • Baluan
  • Buayan
  • Bula
  • Conel
  • Dadiangas East (Pob.)
  • Katangawan
  • Lagao (1st & 3rd)
  • Labangal
  • Ligaya
  • Mabuhay
  • San Isidro (Lagao 2nd)
  • San Jose
  • Sinawal
  • Tambler
  • Tinagacan
  • Apopong
  • Siguel
  • Upper Labay
  • Batomelong
  • Calumpang
  • City Heights
  • Dadiangas North
  • Dadiangas South
  • Dadiangas West
  • Fatima
  • Olympog

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -