United Airlines
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
United Airlines | ||
---|---|---|
Hình:United Airlines.svg | ||
IATA UA |
ICAO UAL |
Tên hiệu United |
Thành lập | 1926 (as Boeing Air Transport) | |
Các trạm trung chuyển chính | Sân bay Chicago O'Hare Sân bay quốc tế Denver Sân bay Quốc tế San Francisco Sân bay quốc tế Washington Dulles Sân bay quốc tế Los Angeles |
|
Các điểm đến quan trọng | Sân bay quốc tế Narita | |
Chương trình hành khách thường xuyên | Mileage Plus | |
Phòng khách dành cho thành viên | Red Carpet Club | |
Liên minh | Star Alliance | |
Số máy bay | 460 | |
Số điểm đến | 210 | |
Công ty mẹ | UAL Corporation |
|
Tổng hành dinh | Chicago, Illinois [1] | |
Nhân vật then chốt | Glenn Tilton (CEO), Jake Brace (CFO) | |
Trang Web: http://www.united.com/ |
United Airlines, là công ty con hàng đầu của UAL Corporation, là một hãng hàng không lớn của Hoa Kỳ, có trụ sở ở Chicago, Illinois. Trung tâm hoạt động ở Elk Grove, gần Sân bay quốc tế Chicago O'Hare, là hub lớn nhất của hãng với 650 chuyến bay đi mỗi ngày. kể từ 31/7/2006, United Airlines là hãng hàng không lớn thứ 2 thế giới về mặt doanh thu-hành khách-km (sau American Airlines), xếp thứ ba về tổng doanh số (sau Air France-KLM, American Airlines), và lớn thứ tư về lượng hành khách vận chuyển (sau American Airlines, Delta Air Lines và Southwest Airlines). United thuê 56000 người làm và có 460 tàu bay. Ngày 1/2/2006, United đã thoát khỏi biện pháp bảo vệ phá sản theo Chương 11 của luật Hoa Kỳ bankruptcy mà theo đó hãng đã chịu điều luật chi phố kể từ ngày 9/12/2002. Đây là vụ phá sản hãng hàng không kéo dài nhất trong lịch sử.
[sửa] Đội tàu bay
Đến tháng 6 năm 2007, United đang vận hành 460 tàu bay với tuổi trung bình 12 năm [2].
Tàu bay | Tổng | Tổng khách (First/Business/Economy) |
Những tuyến đầu |
---|---|---|---|
Airbus A319-100 | 55 |
120 (8/112) | Domestic/Canada, Mexico/Caribbean |
Airbus A320-200 | 97 |
138 (12/126) 156 (0/156) (Ted) |
Domestic/Canada, Mexico/Caribbean |
Boeing 737-300 | 64 | 120 (8/112) 128 (8/120) |
Domestic/Canada |
Boeing 737-500 | 30 | 104 (8/96) 110 (8/102) |
Domestic/Canada |
Boeing 747-400 | 30 | 347 (14/73/260) | Transatlantic and transpacific |
Boeing 757-200 | 97 | 110 (12/26/72) p.s. 182 (24/158) |
3-class JFK-LAX and JFK-SFO 2-class domestic/Canada and Hawai'i |
Boeing 767-300ER | 35 | 193 (10/32/151) 244 (34/210) |
3-class transatlantic and Latin America 2-class domestic and Hawai'i |
Boeing 777-200 Boeing 777-200ER |
20 32 |
253 (10/45/198) 258 (12/49/197) 348 (36/312) |
3-class transatlantic and transpacific 2-class domestic and Hawai'i |
Business Class available on select three class configurations.