Trương Quốc Vinh/Phim, CD và giải thưởng
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
- Bài chính: Trương Quốc Vinh
Đây là danh sách chi tiết về các bộ phim, album và giải thưởng của Trương Quốc Vinh, diễn viên - ca sĩ Hồng Kông.
Mục lục |
[sửa] Phim đã đóng
- Ashes of Time Redux (東邪西毒 Redux 2008)
- Inner Senses (異度空間 - Dị độ không gian 2002)
- From Ashes to Ashes (煙飛煙滅 - Yên phi yên diệt 2000)
- Okinawa Rendez-vous (戀戰沖繩 - Luyến chiến xung trùng 2000)
- Double Tap (槍王 - Thương vương 2000)
- The Kid (流星語 - Lưu tinh ngữ 1999)
- Moonlight Express (星月童話 - Tinh nguyệt đồng thoại 1999)
- Anna Magdalena (安娜瑪德蓮娜 1998)
- A Time to Remember (紅色戀人 - Hồng sắc luyến nhân 1998)
- Ninth Happiness (九星報喜 1998)
- Happy Together (春光乍泄 - Xuân quang xạ tiết 1997)
- All's Well, Ends Well 1997 (97家有喜事 1997)
- Tristar (大三元 - Đại tam nguyên 1996)
- Who's the Man, Who's the Woman (金枝玉葉 II - Kim chi ngọc diệp II 1996)
- Shanghai Grand (新上海灘 - Tân bến Thượng Hải 1996)
- Viva Erotica (色情男女 - Sắc tình nam nữ 1996)
- Yang Yin: Gender in Chinese Cinema (1996)
- Temptress Moon (風月 - Phong nguyệt 1996)
- The Chinese Feast (金玉滿堂 hay 滿漢全席 - Kim ngọc mãn đường 1995)
- The Phantom Lover (夜半歌聲 - Dạ bác ca thanh 1995)
- It's a Wonderful Life (大富之家 - Thiên đại chi gia 1994)
- He's a Woman, She's a Man (金枝玉葉 - Kim chi ngọc diệp 1994)
- Over the Rainbow Under the Skirt (記得……香蕉成熟時 II:初戀情人 1994)
- Long and Winding Road (錦繡前程 1994)
- Ashes of Time (東邪西毒 - Đông Tà Tây Độc 1994)
- The Bride with White Hair (白髮魔女傳 - Bạch Phát Ma Nữ truyện 1993)
- The Bride with White Hair II (白髮魔女傳 II - Bạch Phát Ma Nữ truyện II 1993)
- All's Well, Ends Well Too (花田喜事 1993)
- The Eagle Shooting Heroes: Dong Cheng Xi Jiu (射雕英雄傳之東成西就 - Đông thành Tây tựu 1993)
- Farewell My Concubine (霸王別姬 - Bá vương biệt cơ 1993)
- All's Well, Ends Well (家有喜事 - Gia hữu hỉ sự 1992)
- Nam Kong Legend: Anti-Punk Squad (藍江傳之反飛組風云 1992)
- Party of a Wealthy Family aka. The Banquet (豪門夜宴 1991)
- Days of Being Wild (阿飛正傳 - A Phi chính truyện 1991)
- Once a Thief (縱橫四海 - Tung Hoành Tứ Hải 1991)
- A Chinese Ghost Story Part II (倩女幽魂 II:人間道 - Thiện nữ u hồn II 1990)
- Aces Go Places V: The Terracotta Hit (新最佳拍檔 1989)
- Fatal love (殺之戀 1988)
- A Chinese Ghost Story (倩女幽魂 - Thiện nữ u hồn 1987)
- A Better Tomorrow II (英雄本色 II - Anh hùng bản sắc II 1987)
- Rouge (胭脂扣 - Yên Chi Khâu 1987)
- A Better Tomorrow (英雄本色 - Anh hùng bản sắc 1986)
- Last Song in Paris (偶然 1986)
- For Your Heart Only (為你鐘情 1985)
- Intellectual Trio (龍鳳智多星 1984)
- Behind the Yellow Line (緣份 1984)
- Double Decker (三文治 1984)
- Merry Christmas (聖誕快樂 1984)
- First time (第一次 1983)
- Little Dragon maid (楊過與小龍女 1983)
- The Drummer (鼓手 1983)
- Nomad (烈火青春 - Liệt hỏa thanh xuân 1982)
- Teenage Dreamers (檸檬可樂 1982)
- Crazy Romance (求愛反斗星 1982)
- Energetic 21 (沖激21 1982)
- On Trial (失業生 - Thất nghiệp sinh 1981)
- Encore (喝采 1980)
- Dog eats Dog (狗咬狗骨1978)
- Erotic Dreams of the Red Chamber (紅樓春上春 1978)
[sửa] Các album chính đã phát hành
- I Like Dreamin' (白版碟) 1977
- Day Dreamin' 1977 情人箭 ('Lover's Arrow') 1979
- 風繼續吹 ('The Wind Blows On') 1983
- 一片痴 ('Craziness') 1983
- 張國榮 Leslie (Monica) 1984
- 夏日精選 - 全賴有你 (Summer Best Collection - All Because of You) 1985
- 為你鍾情 ('For Your Love Only') 1985
- 張國榮(迷惑我) Leslie Cheung (Allure me) 1986
- Stand Up 1986
- 張國榮 (當年情) ('The Past Love') 1986
- 愛慕 (國語) ('Admire') 1987
- Summer Romance'87 1987
- Hot Summer 1988
- Virgin Snow 1988
- Leslie '89
- 張國榮 (側面) ('Side Face' or 'Profile') 1989
- Salute'89 1989
- Final Encounter 1989
- Dreaming 1990
- 寵愛 (Beloved) 1995
- 紅 (Red) 1996
- FROM NOW ON (single) 1996
- Printemps 1998
- 這些年來 (EP) ('All These Years') 1998
- 陪你倒數 (Count Down With You) 1999
- Big Heat (大熱) 2000
- Leslie Untitled (EP) 2000
- Leslie Forever 2001
- Crossover 2002
- 一切隨風 ('Everything Follows the Wind') 2003
[sửa] Giải thưởng - Bình chọn
[sửa] Giải thưởng điện ảnh
- Hong Kong Film Awards: Kỷ niệm bạc - Nam diễn viên xuất sắc nhất (2006)
- NHK Japan: Top 10 diễn viên được yêu thích nhất châu Á (2006)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên Trung Quốc được yêu thích nhất trong vòng 100 năm (2005)
- Hong Kong Film Awards: Giải Vinh quang Vĩnh hằng cho Nghệ thuật diễn xuất (2004)
- Nikkei Entertainment Japan: Top 10 nam diễn viên xuất sắc nhất châu Á (2004)
- Ming Pao Weekly Performing Arts Awards: Nam diễn viên nổi bật nhất với Dị độ không gian (2002)
- Taiwan Golden Horse Awards, Udn, Phoenix TV, và World Journal: Top 10 ngôi sao điện ảnh Trung Hoa được yêu thích nhất thế giới (1996)
- Hong Kong Film Critics Society Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Đông Tà Tây Độc (1995)
- Hong Kong Film Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất với Chase (1995)
- Japanese Film Critics Society: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Bá vương biệt cơ (1994)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho White-haired Beauty (1993)
- Chinese Performance Art Association: Giải Thành tựu đặc biệt với Bá vương biệt cơ (1993)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với A Phi chính truyện (1991)
Đề cử
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Dị độ không gian (2003)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Dị độ không gian (2002)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Thương vương (2001)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Xuân quang xạ tiết (1998)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Xuân quang xạ tiết (1997)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Sắc tình nam nữ (1997)
- Hong Kong Film Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho A Man of Intention (1997)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Phong nguyệt (1996)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho Take it for Granted (1996)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho A Man of Intention (1996)
- Hong Kong Film Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho The Phantom Singer (1996)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho The Phantom Singer (1995)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Kim chi ngọc diệp (1995)
- Hong Kong Film Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho White-haired Beauty (1994)
- Asia Pacific Film Festival: Nam diễn viên xuất sắc nhất với A Phi chính truyện (1991)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Yên chi khâu (1989)
- Taiwan Golden Horse Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Yên chi khâu (1989)
- Hong Kong Film Awards: Nhạc phim xuất sắc nhất cho Phamtom Lover (1988)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất cho Anh hùng bản sắc II (1988)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên xuất sắc nhất với Liệt hỏa thanh xuân (1983)
- Hong Kong Film Awards: Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất với Thất nghiệp sinh (1982)
[sửa] Giải thưởng âm nhạc
- Chinese Pop Music Media Awards: Giải Thành tựu Trọn đời (2003)
- Chinese Pop Music Media Awards: Top 10 bài hát xuất sắc nhất với So Far So Close (2003)
- CASH: Giải Bài hát yêu thích trọn đời tôi với I (2003)
- CASH Golden Sail Music Awards: Tác phẩm Hòa trộn nhất với So Far So Close (2003)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Kỷ niệm Bạc - Giải thưởng Ưu tú (2002)
- Chinese Pop Music Media Awards: Nam ca sĩ xuất sắc nhất (2002)
- Chinese Pop Music Media Awards: Nhạc hội xuất sắc nhất với Passion Tour (2001)
- Chinese Pop Music Media Awards: Top 10 bài hát tiếng Hoa với Passing Dragonfly (2001)
- "Sprite My Choice" China Original Music Pop Chart Awards: Giải Ca khúc vàng với Fever (2001)
- "Sprite My Choice" China Original Music Pop Chart Awards: Giải Thành tựu nổi bật của Thiên niên kỷ (2001)
- The Big Four Joint Music Excellence Awards: Album xuất sắc nhất với Untitled (2000)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Giải Thành tựu Âm nhạc (2000)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 bài hát vàng với Big Heat (2000)
- Ming Pao Weekly: Giải Thành tựu quan trọng với Passion Tour (2000)
- Ming Pao Weekly: Nam ca sĩ xuất sắc nhất với Passing Dragonfly (2000)
- RTHK: Bài hát được yêu thích mọi thời đại của thế kỷ 20 với Monica (1999)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Giải thưởng Danh dự (1999)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Giải thưởng Kim Đỉnh (1999)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng với Left Right Hand (1999)
- CRHK Ultimate Song Chart Awards: Top 10 album với Countdown With You (1999)
- CRHK Ultimate Song Chart Awards: Ca khúc xuất sắc nhất với Left Right Hand (1999)
- Metro Radio Hit Music Awards: Ca khúc xuất sắc nhất với Left Right Hand (1999)
- Metro Radio Hit Music Awards: Top 10 ca khúc được yêu thích nhất với Left Right Hand (1999)
- IFPI: Album bán chạy nhất trong năm với Beloved (1995)
- CRHK Ultimate Song Chart Awards: Giải IFPI cho album Leslie (1989)
- CRHK Ultimate Song Chart Awards: Nam ca sĩ được yêu thích nhất (1989)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Nam ca sĩ được yêu thích nhất (1989)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: 10 ca khúc xuất sắc nhất với Start From Zero (1989)
- CRHK Ultimate Song Chart Awards: Nam ca sĩ được yêu thích nhất (1988)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Nam ca sĩ được yêu thích nhất (1988)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: 10 ca khúc xuất sắc nhất với Silence is Golden (1988)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: 10 ca khúc xuất sắc nhất với Up Close (1988)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Giải thưởng IFPI (1988)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với No Need Too Much (1988)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với "Silence is Golden" (1988)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Bài hát Vàng với Sleepless Night (1987)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Top 10 bài hát xuất sắc nhất với Sleepless Night (1987)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Album bán chạy nhất trong năm với Summer Romance (1987)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: CD xuất sắc nhất với Summer Romance (1987)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với Sleepless Night (1987)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Bài hát Vàng với Who Can Be With Me (1986)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Top 10 bài hát xuất sắc nhất với Who Can Be With Me (1986)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Top 10 bài hát xuất sắc nhất với Love in Those Years (1986)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với Love in Those Years (1986)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Top 10 bài hát xuất sắc nhất với Wild Wind (1985)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với Wild Wind (1985)
- TVB Jade Solid Gold Best Ten Awards: Top 10 bài hát được yêu thích nhất với Monica (1984)
- RTHK Top Ten Chinese Gold Songs Awards: Top 10 ca khúc vàng tiếng Hoa với Monica (1984)
- Overseas Chinese Daily News: Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (1977)
- ATV Asian Music Contest: Giải nhì với American Pie (1977)
[sửa] Giải thưởng khác và các Bình chọn tiêu biểu
- Sohu China Remembering My 1997: Nhân vật nổi bật nhất (2007)
- Sina China: Ngôi sao được tưởng nhớ nhất (2007)
- ELLE: Top 10 người đàn ông quyến rũ nhất Trung Quốc (2006)
- City of Smile Hong Kong: Top 10 nhân vật nổi tiếng có nụ cười đẹp nhất (Hạng #1) (2003)
- Sina China: Top 10 Biểu tượng Văn hóa của Thế kỷ 20 (2003)
- RTHK: Top 10 nhân vật nổi tiếng hấp dẫn nhất của thiên niên kỷ (2001)
- CCTV-MTV Music Awards : Giải "Nghệ sĩ lớn nhất của châu Á" (2000)
- Standard Chartered Hong Kong: Giải "Tài Năng Bạch kim" (2000)
- CRHK: Top 10 nghệ sĩ có hình ảnh lành mạnh (1991)
- RTHK: Top 10 nhân vật nổi tiếng hấp dẫn nhất của thập niên 80 (1990)
- Korea Telecom: Top 10 nhân vật nổi tiếng được yêu thích nhất (1989)
- CRHK: Top 10 người đẹp nhất (Hạng #1) (1989)
- Radio Television Hong Kong: Top 10 nhân vật nổi tiếng hấp dẫn nhất (1987)
- Overseas Chinese Daily News: Top 10 nghệ sĩ được yêu thích nhất (1984)