See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thiết vận xa – Wikipedia tiếng Việt

Thiết vận xa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

M113, một trong những Thiết vận xa chạy bằng dây xích phổ biến nhất được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.
M113, một trong những Thiết vận xa chạy bằng dây xích phổ biến nhất được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.
Một số lực lượng thực hiện những chiến thuật cởi xe tăng rất nguy hiểm trước khi thiết vận xa được đưa vào sử dụng rộng rải
Một số lực lượng thực hiện những chiến thuật cởi xe tăng rất nguy hiểm trước khi thiết vận xa được đưa vào sử dụng rộng rải

Thiết vận xa (tiếng Anh:Armoured personnel carriers), hay xe bọc thép chở quân, là chiến xa bọc thép (Armoured fighting vehicle) được phát triển để chuyên chở bộ binh trên mặt trận. Chúng thường có duy nhất một súng máy mặc dù nhiều loại có mang súng không giựt, hỏa tiển chống tăng có điều khiển (ATGM), hoặc súng cối. Thật sự thì chúng không phải được thiết kế để tham gia trực tiếp vào trận mà là để đưa quân đến chiến trường an toàn tránh mảnh đạn nổ và phục kích. Chúng có thể là loại có bánh xe hoặc là loại chạy bằng dây xích. Các thí dụ gồm có M113 (dây xích) của Mỹ, FV 432 (dây xích) của Vương quốc Anh, VAB (bánh xe) của Pháp, GTK Boxer (bánh xe) của Đức và BTR (bánh xe) của Liên Xô. Vỏ bọc thép dày hơn và trang bị hỏa lực mạnh hơn là Chiến xa Bộ binh (Infantry fighting vehicle) được thiết kế cho chiến đấu trực tiếp.

[sửa] Lịch sử

Trong Đệ nhất Thế chiến khi xe tăng được phát triển, xe tăng Mark V* của Anh được thiết kế có phòng nhỏ để chở quân. Theo một số định nghĩa thì đây được xem là Thiết vận xa đầu tiên. Thiết vận xa chuyên dụng đầu tiên là chiếc Mark IX năm1918.

Trong Đệ nhị Thế chiến, Xe nữa xích như M3 của Mỹ và SdKfz 251 của Đức đóng vai trò tương tự như các thiết vận xa được phát triển sau đó trở đi. Thiết vận xa hàng đầu trong thời gian này là Vận xa Hoàn vũ (Universal Carrier) của Anh, cũng còn được biết với tên là Bren Carrier vì loại vũ khí mà nó được thiết kế để mang theo. Thường thường, các thiết vận xa chỉ đơn giản là xe có vỏ bọc chắc chắn có khả năng chở quân nhưng chúng tiến hóa thành các loại xe được cố ý chế ra để đáp ứng nhu cầu chiến tranh cơ giới từ Đệ nhị Thế chiến.

Sau Đệ nhị Thế chiến, các thiết vận xa chuyên dụng được phát triển. Hoa Kỳ phát triển một loạt thiết vận xa chạy xích, lên đến cực độ là thiết vận xa M113 mà đã có đến 80.000 được sản xuất. Liên Xô phát triển loại BTR-40 thời chiến thành một loạt thiết vận xa 8 bánh.

Cuối thập niên 1980, Israel chuyển đổi các xe tăng T-55 chiếm được thành các thiết vận xa. Kết quả nó là một trong các thiết vận xa có sức bảo vệ tốt nhất trên thế giới, gọi là IDF Achzarit.

Chiến xa Bộ binh (infantry fighting vehicle) là một phát triển dựa trên khái niệm của thiết vận xa.

[sửa] Hình ảnh

[sửa] Xem thêm

  • Xe chạy nữa xích
  • Chiến xa Bộ binh


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -