Thẻ nhớ
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
|
|
|
|
(cc) |
giới thiệu |
---|---|---|---|---|---|
ATA Flash Type II | 54.00 | 85.60 | 5.00 | 23.11 |
|
ATA Flash Type I | 54.00 | 85.60 | 3.30 | 15.25 |
|
CompactFlash (CF) Type I | 42.80 | 36.40 | 3.30 | 5.14 |
|
SmartMedia (SM) | 37.00 | 45.00 | 0.76 | 1.27 |
|
CompactFlash (CF) Type II | 42.80 | 36.40 | 5.00 | 7.79 |
|
Memory Stick | 21.45 | 50.00 | 2.80 | 3.00 |
|
Secure Digital (SD) | 24.00 | 32.00 | 2.10 | 1.61 |
|
MultiMediaCard (MMC) | 24.00 | 32.00 | 1.40 | 1.08 |
|
xD-Picture Card (xD) | 20.00 | 25.00 | 1.70 | 0.85 |
|
Memory Stick Duo | 20.00 | 31.00 | 1.6 | 0.99 |
|
Reduced Size MMC (RS-MMC) | 24.00 | 18.00 | 1.40 | 0.60 |
|
MiniSD | 20.00 | 21.5 | 1.4 | 0.59 |
|
MicroSD | 15.00 | 11.00 | 1.0 | 0.165 |
|
Memory Stick Micro | 15.00 | 12.5 | 1.2 | 0.225 |
|
Thẻ nhớ là một dạng bộ nhớ mở rộng của các thiết bị số cầm tay (Các thiết bị số cầm tay bao gồm: PocketPC, SmartPhone, Điện thoại di động, Thiết bị giải trí số di động, Máy ảnh số, Máy quay số...). Thẻ nhớ sử dụng công nghệ flash để ghi dữ liệu. Thẻ nhớ thường có kích thước khá nhỏ nên thường sử dụng cho các thiết bị số cầm tay.
Máy tính chỉ có thể đọc dữ liệu của thẻ nhớ thông qua các Đầu đọc thẻ (Tiếng Anh: Card Reader). Đa số các đầu đọc thẻ hiện nay thường gắn ngoài máy tính và giao tiếp thông qua các cổng USB. Một số máy tính xách tay được tích hợp sẵn Đầu đọc thẻ. Ở một dạng khác, đầu đọc thẻ được gắn sẵn vào thiết bị mở rộng các ngõ giao tiếp phía trước thùng máy tính cùng với các giắc cắm đầu ra âm thanh, USB, IEEE-1394...(lắp tại khoang gắn CDROM)
Mục lục |
[sửa] Phân loại
Thẻ nhớ được chia thành nhiều thể loại: CompactFlash Type I/II (CF), Microdrive, Secure Digital (SD), miniSD, Micro SD, MultiMediaCard (MMC), RS-MMC, Micro MMC, Memory Stick, Memory Stick PRO, Memory Stick Duo, Memory Stick PRO Duo, xD.
Hiện nay trên thị trường có một số thiết bị chỉ sử dụng một số loại thẻ nhớ độc quyền của các hãng sản xuất. Độc quyền ở đây được hiểu chỉ được hãng phát triển loại thẻ này sử dụng cho các sản phẩm của chính hãng mà ít cấp phép sử dụng cho các hãng khác, điều này làm giảm tính thông dụng của loại thẻ nhớ đó. Khi mua các loại thiết bị số cầm tay, bạn nên chú ý đến loại thẻ nhớ sử dụng để thuận tiện cho việc thay thế hoặc nâng cấp về dung lượng sau này. Một số thẻ nhớ độc quyền:
- xD: Độc quyền của hãng Fujifilm và Olympus
- Memory Stick: Độc quyền của hãng SONY
[sửa] Tốc độ của các loại thẻ nhớ
Tốc độ đọc và ghi của các loại thẻ nhớ là một thông số quan trọng cho phép thiết bị sử dụng có thể làm việc thuận tiện với thẻ nhớ. Nếu tốc độ đọc/ghi càng lớn có thể giúp thực hiện các tác vụ nhanh hơn, làm giảm nguy cơ gây lỗi khi làm việc. Tốc độ đọc/ghi của thẻ nhớ thường được hỗ trợ theo các chuẩn khác nhau. Chuẩn Class 6 cho phép tốc độ truyền nhận dữ liệu tối thiểu đảm bảo ở mức 6 MBps, tương tự chuẩn Class 2 cho phép tốc độ truyền nhận dữ liệu tối thiểu đảm bảo ở mức 2 MBps.
[sửa] Bảng dữ liệu một số lọai định dạng thẻ nhớ chọn lọc
Tên | Acronym | Form factor | DRM |
---|---|---|---|
PC Card | PCMCIA | 85.6 × 54 × 3.3 mm | Không |
CompactFlash I | CF-I | 43 × 36 × 3.3 mm | Không |
CompactFlash II | CF-II | 43 × 36 × 5.5 mm | Không |
SmartMedia | SM / SMC | 45 × 37 × 0.76 mm | Không |
Memory Stick | MS | 50.0 × 21.5 × 2.8 mm | MagicGate |
Memory Stick Duo | MSD | 31.0 × 20.0 × 1.6 mm | MagicGate |
Memory Stick PRO Duo | MSPD | 31.0 × 20.0 × 1.6 mm | MagicGate |
Memory Stick PRO-HG Duo | MSPDX | 31.0 × 20.0 × 1.6 mm | MagicGate |
Memory Stick Micro M2 | M2 | 15.0 × 12.5 × 1.2 mm | MagicGate |
Multimedia Card | MMC | 32 × 24 × 1.5 mm | Không |
Reduced Size Multimedia Card | RS-MMC | 16 × 24 × 1.5 mm | Không |
MMCmicro Card | MMCmicro | 12 × 14 × 1.1 mm | Không |
Secure Digital Card | SD | 32 × 24 × 2.1 mm | CPRM |
miniSD Card | miniSD | 21.5 × 20 × 1.4 mm | CPRM |
microSD Card | microSD | 11 × 15 × 1 mm | CPRM |
xD-Picture Card | xD | 20 × 25 × 1.7 mm | Không |
Intelligent Stick | iStick | 24 x 18 x 2.8 mm | Không |
Serial Flash Module | SFM | 45 x 15 mm | Không |
µ card | µcard | 32 x 24 x 1 mm | Không biết |
NT Card | NT NT+ | 44 x 24 x 2.5 mm | Không |
[sửa] Tài liệu tham khảo
- Scott Mueller; Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition.
[sửa] Xem thêm
[sửa] Liên kết ngoài
Bài này còn sơ khai liên quan đến máy tính. Chúng ta đang có những nỗ lực để hoàn thiện bài này. Nếu bạn biết về vấn đề này, bạn có thể giúp đỡ bằng cách viết bổ sung (trợ giúp). |