Thường Châu
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cấp hành chính | Địa cấp thị |
Quận hành chính | |
Diện tích - Tổng cộng - Nội thành |
4.375 km² 1.864 km² |
Dân số - Tổng cộng - Nội thành |
3,489,000 (2004) 2,085,500 |
GDP - Tổng cộng - Trên đầu người |
110,06 tỷ ¥ (2004) ¥31.665 (2004) |
Các dân tộc | Hán |
Đơn vị cấp huyện | 7 |
Đơn vị cấp hương | |
Bí thư thành ủy | |
Thị trưởng | Vương Vĩ Thành (王伟成) (tạm) |
Mã vùng điện thoại | 519 |
Mã bưu chính | 213000, 213100 (Nội thành) 213200, 213300 (Khu vực khác) |
Đầu biển số xe | 苏D [Tô-D] |
Thường Châu (tiếng Hoa giản thể: 常州市 bính âm: Chángzhōu Shì, âm Hán-Việt: Thường Châu thị) là một địa cấp thị thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc. Thường Châu nằm ở bờ Nam sông Dương Tử, giáp Nam Kinh về phía Tây, Vô Tích về phía Đông, tỉnh Chiết Giang về phía Nam. Trong 3 năm qua, dân số của Thường Châu đã tăng 3 lần. Thường Châu có diện tích 4375 km² (khu vực nội thành là 1.864 km²), dân số năm 2004 là 3.489.000 người (trong đó dân đô thị 2.085.500 người)
[sửa] Hành chính
Thường Châu có 7 đơn vị cấp huyện, trong đó có 5 quận nội thành và 2 thành phố cấp huyện.
- Chung Lâu khu (钟楼区)
- Thiên Ninh khu (天宁区)
- Thích Thự Yển khu (戚墅堰区)
- Tân Bắc khu (新北区)
- Vũ Tiến khu (武进区)
- Kim Đàn thị (金坛市)
- Lật Dương thị (溧阳市)
[sửa] Liên kết ngoài
- Trang web chính quyền Thường Châu (tiếng Trung và tiếng Anh)
- Hướng dẫn du lịch Thường Châu (Jiangsu.NET)
|
||
---|---|---|
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế | ||
Phó tỉnh cấp thành thị | Nam Kinh | |
Địa cấp thị | Diêm Thành • Dương Châu • Hoài An • Liên Vân Cảng • Nam Thông • Thái Châu • Thường Châu • Tô Châu • Trấn Giang • Tú Thiên • Từ Châu • Vô Tích | |
Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Giang Tô |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |