See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Suy thận – Wikipedia tiếng Việt

Suy thận

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Suy thận là trạng thái suy giảm chức năng của thận, bao gồm chức năng bài tiết lượng nước dư thừa trong cơ thể và bài tiết chất độc trong cơ thể do quá trinh trao đổi chất gây ra, và (kéo theo) sự suy giảm chức năng sản xuất một vài hooc - môn do thận sản xuất.

Mục lục

[sửa] Triệu chứng lâm sàng

Người bệnh mắc căn bệnh suy thận có triệu chứng đau đầu do cao huyết áp, phù mặt hoặc tay chân hoặc bụng hoặc tất cả do ứ nước trong người (thấy tự nhiên béo vô cớ mà lại mệt, mắt sưng - mí mắt nặng mà một vài nơi dùng từ mắt "dẫm"), mệt mỏi, đắng miệng, chán ăn, buồn nôn, mờ mắt (nhiều người trí thức cứ nghĩ rằng mình học nhiều nên cận thị, đau đầu, mệt mỏi), giảm sức lao động, giảm tập trung và ham muốn tình dục, váng đầu, da xanh xám, móng tay chân và niêm mạc mắt nhợt nhạt do thiếu máu, ngoài ra còn có thể thấy môi thâm, răng xỉn, đau xương và răng, và chảy máu chân răng.

[sửa] Các loại

[sửa] Suy thận mãn tính

Suy thận lâu dài thậm chí không chữa khỏi được. Người bệnh phải chung sống với bệnh cho đến lúc chết.

[sửa] Suy thận cấp

Xảy ra trong thời gian ngắn, trước đó chưa từng xảy ra hoặc đã xảy ra nhưng chữa khỏi được. Suy thận cấp có thể chữa khỏi nếu phát hiện sớm. Có một số trường hợp chuyển sang suy thận mãn.

[sửa] Nguyên nhân gây bệnh

Có hai nguyên nhân chính có thể được nhìn nhận: viêm cầu thận (lâu ngày và không chữa khỏi, hoặc phát hiện muộn - chỉ một vài tháng ủ bệnh), và cao huyết áp (dài ngày, hoặc quá cao - áp lực máu mạnh gây phá hủy cầu thận). Ngoài ra còn có một nguyên nhân khác là biến chứng của bệnh tiểu đường. Đó là suy thận mãn tính, không chữa khỏi được.

Suy thận cấp thường do người bệnh ăn phải một vài thực phẩm như mật (chắc là mật cá hay mật heo), măng, mang thai. Người bệnh loại này cho đi lọc máu một vài lần có thể khỏi.

[sửa] Tính nguy hiểm của căn bệnh

Ngoài chuyện sức khỏe: giảm tuổi thọ và chất lượng cuộc sống, giảm sức khỏa sinh sản và sức khỏ tình dục, vô sinh, tổn hại kinh tế do mỗi buổi lọc máu tốn dến 300 đến 500 nghìn VND.

Một vài người thay thận, tỉ lệ thành công rất thấp, tiền mua thận và phẫu thuật rất đắt (tính đến tiền tỉ), chưa kể những loại thuốc ngoại chống đào thải nội tạng, các thuốc khác (như hoocmon v.v.

[sửa] Phòng bệnh hơn chữa bệnh

Cần xét nghiệm nước tiểu và máu, một năm 4 lần.

[sửa] Điều trị

Nếu bệnh nhẹ thì phải uống thuốc và ăn kiêng nghiêm ngặt. Chế đọ ăn kiêng rất phức tạp: đủ dinh dưỡng và năng lượng, nhưng phải vừa đủ (thậm chí gọi là ít) chất đạm và muối (K, Na).

Bệnh nặng, tức là khi chức năng thận giảm xuống còn dưới 50% (bạn nên biết rằng công suất của những quả thận ở người khỏe mạnh đạt 200% nhu cầu của cơ thể, đó là lí do tại sao người có một quả thận vẫn sống bình thường được), thì ngoài cach trên ra còn phải đưa người bệnh đi lọc máu (chạy thận nhân tạo), suốt đời!!!!

Ngoài ra còn có cách khác: phương pháp lọc màng bụng, hoặc thay thận.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -