See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Sukhoi Su-1 – Wikipedia tiếng Việt

Sukhoi Su-1

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Su-1/Su-3
Kiểu Máy bay chiến đấu
Hãng sản xuất Sukhoi
Chuyến bay đầu tiên 15 tháng 6-1940
Tình trạng Thử nghiệm
Hãng sử dụng chính Không quân Xô Viết
Số lượng được sản xuất 1 Su-1, 1 Su-3

Sukhoi Su-1 hoặc I-330 (tiếng Nga: Сухой Су-1) là một mẫu thử nghiệm máy bay chiến đấu bay cao của Liên Xô được chế tạo trong chiến tranh thế giới II. Su-3 (I-360) là một phiên bản cải tiến của thiết kế ban đầu.

Mục lục

[sửa] Phát triển

Vào năm 1939, Sukhoi có thiết kế thử nghiệm một mẫu máy bay chiến đấu có thể bay trên độ cao lớn. Kết quả là Su-1, đây là mẫu máy bay một tầng cánh quy ước với khung gỗ và cánh được làm bằng hợp kim nhôm. Buồng lái không được điều áp. Đặc điểm nổi bật của máy bay là một cặp ống hút khí TK-2 được điều khiển bởi khí thoát ra từ động cơ Klimov M-105P. Mẫu đầu tiên được hoàn thành vào tháng 5-1940. Chuyến bay thử đầu tiên được diễn ra vào ngày 15 tháng 6-1940 với sự điều khiển của A.P. Chernyavsky, nó còn trải qua các cuộc thử nghiệm giới hạn bay đến tháng 4-1941, đạt đến vận tốc 641 km/h (345 knots, 400 mph) trên độ cao 10000 m (32,810 ft). Tuy nhiên, ống điều khiển khí xả tỏ ra không đáng tin cậy và người ta quyết định thay thế bằng Yakovlev Yak-1.

[sửa] Suhoi Su-3

Mẫu thứ 2 của Su-1 được chế tạo được gọi tên là Su-3, nó được thay đổi một số điểm ở cánh, diện tích cánh giảm 17 m² (183 ft²). Nó được hoàn thành vào năm 1941 nhưng không bay. Dự án được hủy bỏ vì những vấn đề với hệ thống TK-2.

[sửa] Thông số kỹ thuật (Su-1)

Su-1
Su-1

[sửa] Đặc điểm riêng

  • Phi đoàn: 1
  • Chiều dài: 8.42 m (27 ft 8 in)
  • Sải cánh: 11.50 m (37 ft 9 in)
  • Chiều cao: 2.71 m (8 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 19 m² (205 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 2495 kg (5,500 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: 2875 kg (6,340 lb)
  • Động cơ: 1× Klimov M-105P, 820 kW (1,100 hp)

[sửa] Hiệu suất bay

  • Vận tốc tối đa: 640 km/h (345 knots, 400 mph) trên 10000 m (32,810 ft)
  • Tầm bay: 720 km (390 nm, 445 mi)
  • Trần bay: 12500 m
  • Vận tốc lên cao: 10.33 phút lên 10000 m (32,810 ft)

[sửa] Trang bị

  • 1x pháo ShVAK 20 mm (0.79 in)
  • 2x súng máy ShKAS 7.62 mm (0.30 in)

[sửa] Nội dung liên quan

[sửa] Máy bay có tính năng tương tự

[sửa] Danh sách máy bay tiếp theo

Sukhoi Su-1 - Sukhoi Su-2 - Sukhoi Su-3 - Sukhoi Su-4 - Sukhoi Su-5 - Sukhoi Su-6 - Sukhoi Su-7 (I)

Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -