Sân bay Pulkovo
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pulkovo Airport Аэропо́рт Пу́лково |
|||
---|---|---|---|
IATA: LED - ICAO: ULLI | |||
Tóm tắt | |||
Kiểu sân bay | Public | ||
Cơ quan điều hành | Pulkovo Aviation Enterprise | ||
Phục vụ | Sankt-Peterburg | ||
Độ cao AMSL | 79 ft (24 m) | ||
Tọa độ | |||
Đường băng | |||
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | |
ft | m | ||
10R/28L | 12.401 | 3.780 | Asphalt |
10L/28R | 11.145 | 3.397 | Asphalt |
Sân bay Pulkovo (tiếng Nga: Аэропо́рт Пу́лково) (IATA: LED, ICAO: ULLI) là sân bay quốc tế phục vụ Sankt-Peterburg, Nga, cách thành phố 16 km về phía Nam. Ban đầu tên là Sân bay Shosseynaya. Việc xây dựng sân bay này bắt đầu từ tháng 1 năm 1931, và hoàn thành ngày 24 tháng 6 năm 1932, với tàu bay đầu tiên đến vào lúc 17h31 cùng ngày sau một chuyến bay kéo dài 2h rưỡi từ Moskva chở hành khách và thư từ.
Năm 1951 nhà ga sân bay được thiết kế lại để nhận tàu bay lớn hơn. Sân bay được đổi tên là Sân bay Pulkovo tháng 4 năm 1973 và một nhà ga mới được mở, tạo điều kiện tăng lưu lượng vận chuyển của sân bay lên 40-50% giữa những năm 1970 và 1990.
Sân bay Pulkovo là sân bay bận rộn thứ ba của Nga, sau hai sân bay ở Moskva là Sân bay quốc tế Domodedovo và Sân bay quốc tế Sheremetyevo. Số lượng khách tăng từ 4.837.000 năm 1990 lên hơn 5 triệu năm 2006. Theo dự báo, năm 2025, sân bay này sẽ có 17 triệu khách.
Có hai nhà ga hành khách, một nhà ga hàng hóa, 47 chỗ đỗ máy bay, hai đường băng. Mùa hè năm 2006, một trong hai đường băng của sân bay này có thể đón máy bay khổng lồ Airbus A380. Việc xây dựng lại đường băng thứ hai dự kiến bắt đầu năm 2007. Nhà ga số 1 phục vụ các chuyến nội địa Nga, các quốc gia SNG và các chuyến bay thuê bao, nhà ga hành khách số 2 phục vụ các chuyến bay quốc tế đường dài. Nhà ga 1 được xây năm 1973, nhà ga 2 được xây vào thập niên 1950 và được xây lại năm 2003. Việc thiết kế xây một nhà ga mới đang được một công ty của Đức là Hochtief Airport GmbH tiến hành. Nhà ga mới nằm trực tiếp phía bắc của Nhà ga 1 và có 18 cổng, sẽ được xây năm 2008 và dự kiến hoàn thành năm 2010/2011.
Sân bay này là trung tâm hoạt động của hãng Rossiya Airlines.
[sửa] Các hãng hàng không và các điểm đến
- Aeroflot (Moscow-Sheremetyevo)
- Aeroflot-Don (Rostov-On-Don)
- Aeroflot-Nord (Arkhangelsk, Moscow-Sheremetyevo, Naryan-Mar)
- Aerosvit Airlines (Kiev-Boryspil)
- Air Berlin (Berlin-Tegel)
- Air China (Beijing)
- Air France (Paris-Charles de Gaulle)
- Air Malta (Luqa)
- Air Moldova (Chişinău)
- airBaltic (Riga)
- Alanja Kubar Airlines
- Alitalia (Milan-Malpensa, Rome-Fiumicino)
- Armavia (Yerevan)
- Atlant-Soyuz Airlines (Novokuznetsk-Spichenkovo)
- Austrian Airlines
- Austrian Arrows (Vienna)
- Aviaprad (Khanty-Mansiysk, Yekatirenburg)
- Azerbaijan Airlines (Baku)
- Bashkirian Airlines (Ufa)
- Belavia (Minsk)
- British Airways (London-Heathrow)
- Brussels Airlines (Brussels)
- Bugulma Air Enterprise (Lipetsk)
- Bulgaria Air (Varna)
- Czech Airlines (Prague)
- Crimea Air
- Dalavia (Irkutsk, Kazan, Khabarovsk, Novosibirsk, Omsk, Vladivostok, Yuzhno-Sakhalinsk)
- El Al (Tel Aviv)
- Eurocypria Airlines (Larnaca, Paphos)
- Finnair (Helsinki)
- Gazpromavia (Moscow-Vnukovo)
- Germanwings (Berlin-Schönefeld, Cologne/Bonn)
- Hainan Airlines (Beijing)
- Iberia Airlines (Madrid)
- Izhavia (Izhevsk)
- Karthago Airlines (Monastir}
- Kavminvodyavia (Mineralnye Vody)
- KD Avia (Kaliningrad)
- KLM Royal Dutch Airlines (Amsterdam)
- Kogalymavia (Surgut)
- Korean Air (Seoul-Incheon (hè))
- Kras Air (Krasnoyarsk, Moscow-Domodedovo)
- Kuban Airlines (Krasnodar)
- LOT Polish Airlines (Warsaw)
- Lufthansa (Frankfurt, Munich)
- Montenegro Airlines (Podgorica)
- Norwegian Air Shuttle (Oslo)
- Orenburg Airlines (Orenburg)
- Perm Airlines (Perm)
- Polet Airlines (Voronezh)
- Rossiya (Adler/Sochi, Almaty, Amsterdam, Antalya (hè),Arkhangelsk, Baku, Barcelona, Beijing, Berlin-Schönefeld, Bourgas (hè),Budapest, Chelyabinsk, Copenhagen, Dalaman, Dubai, Dushanbe, Düsseldorf, Ekaterinburg, Frankfurt, Hamburg, Hanover, Helsinki, Hurghada, Irkutsk, Istanbul-Atatürk, Izmir, Kaliningrad, Karaganda, Kiev-Boryspil, Krasnodar, Krasnoyarsk, London-Gatwick, Milan-Malpensa, Mineralnye Vody, Moscow-Domodedovo, Moscow-Sheremetyevo, Moscow-Vnukovo, Munich, Murmansk, Nizhnevartovsk, Norilsk, Paris-Charles de Gaulle, Prague, Rome-Fiumicino, Rostov-on-Don, Samara, Samarkand, Sharm el-Sheikh, Sochi, Sofia, Stockholm, Tashkent, Tbilisi, Tel Aviv, Tomsk, Tumen-Roschino, Ufa, Varna (hè),Vilnus, Yekaterinburg, Yerevan)
- S7 Airlines (Moscow-Domodedovo, Novosibirsk, Omsk (từ 26.06.08-04.09.08),Perm, Sochi)
- Samara Airlines (Samara)
- Saravia (Penza, Saratov)
- Scandinavian Airlines System (Copenhagen, Stockholm-Arlanda)
- Severstal Aircompany (Cherepovets)
- Sky Express (Moscow-Vnukovo)
- Swiss International Airlines (Zurich)
- Tatarstan Airlines (Kazan)
- Transaero (Bangkok-Suvarnabhumi, Berlin-Tegel , Male, Moscow-Domodedovo, Munich, Shanghai-Pudong, Tokyo-Narita [starts 24 April 2008])
- Turkish Airlines (Istanbul-Atatürk)
- Ural Airlines (Yekaterinburg)
- UTair Aviation (Moscow-Vnukovo, Sochi, Surgut, Syktyvkar, Ufa)
- Uzbekistan Airways (Tashkent)
- Vladivostok Air (Vladivostok)
- Volga-Dnepr
- Windjet (Catania, Forli, Palermo)
- Yakutia Airlines (Novosibirsk, Yakutsk)
- Yamal Airlines (Salekhard)
[sửa] Liên kết ngoài
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho ULLI
- NOAA/NWS current weather observations
- ASN Accident history for ULLI
- Satellite picture by Google Maps
Adler/Sochi • Aldan • Amderma • Anadyr • Anapa • Arkhangelsk • Astrakhan • Barnaul • Baykit • Belgorod • Biysk • Blagoveschensk • Bratsk • Bugulma • Cheboksary • Chelyabinsk • Chita • Chokurdakh • Chulman • Dikson • Elista • Igarka • Irkutsk • Kaliningrad • Kazan • Kazan-2 • Kemerovo • Khabarovsk-Novy • Khanty-Mansiysk • Kirov • Kogalym • Kotlas • Krasnodar • Krasnoyarsk • Kurgan • Kyzyl • Magadan • Magdagachi • Magnitogorsk • Makhachkala • Mineralnye Vody • Mirny • Moskva-Domodedovo • Moskva-Sheremetyevo • Moskva-Vnukovo • Murmansk • Nadym • Nalchik • Naryan-Mar • Nizhnevartovsk • Nizhny Novgorod • Norilsk • Novokuznetsk • Novosibirsk • Novy Urengoy • Noyabrsk • Nyagan • Okhotsk • Omsk • Orenburg • Orsk • Penza • Perm • Petropavlovsk-Kamchatsky • Petrozavodsk • Pevek • Podkamennaya Tunguska • Polyarny • Provideniya • Pskov • Rostov-na-Donu • Saint Petersburg • Salekhard • Samara • Saratov • Sovetsky • Solovki • Stavropol • Surgut • Syktyvkar • Tiksi • Tomsk • Tura • Turukhansk • Tyumen • Ufa • Ukhta • Ulan-Ude • Ulyanovsk • Uray • Usinsk • Velikiy Novgorod • Vladikavkaz • Vladivostok • Volgograd • Vorkuta • Voronezh • Yakutsk • Yaroslavl • Yekaterinburg • Yuzhno-Sakhalinsk
|
|
---|---|
Tổng thể | Thời gian biểu hàng không · Máy bay · Hãng chế tạo máy bay · Động cơ máy bay · Hãng chế tạo động cơ máy bay · Sân bay · Hãng hàng không |
Quân sự | Không quân · Vũ khí máy bay · Tên lửa · Phương tiện bay không người lái (UAV) · Máy bay thử nghiệm |
Biến cố và tai nạn |
Hàng không quân sự · Hàng không dân dụng · Hoạt động hàng không chung · Thiệt hại nhân mạng liên quan đến hàng không |
Kỷ lục | Kỷ lục tốc độ bay · Kỷ lục quãng đường bay · Kỷ lục bay cao · Kỷ lục thời gian bay · Máy bay sản xuất với số lượng lớn |