See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Rotterdam – Wikipedia tiếng Việt

Rotterdam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Rotterdam
Skyline of Rotterdam in the morning fog
Cờ chính thức của Rotterdam
Cờ
Coat of arms of Rotterdam
Huy hiệu
Biệt danh: Rotjeknor
Khẩu hiệu: Sterker door strijd (Stronger through Struggle)
Vị trí của Rotterdam
Vị trí của Rotterdam
Tọa độ: 51°55′51″N 4°28′45″E / 51.93083, 4.47917
Quốc gia Hà Lan
Province Zuid-Holland
Chính quyền
 - Thị trưởng Ivo Opstelten
 - Aldermen Jeannette Baljeu
Hamit Karakus
Orhan Kaya
Lucas Bolsius
Jantine Kriens
Dominic Schrijer
Roelf de Boer
Leonard Geluk
Diện tích [1]
 - Tổng cộng 319 km²  (123,2 dặm²)
 - Phần đất 206 km² (79,5 dặm²)
 - Phần nước 113 km² (43,6 dặm²)
Dân số (1 tháng 1 năm 2006)[1][2]
 - Tổng cộng 588718
 - Mật độ 2.851/km² (7.384,1/dặm²)
 - Randstad 6.659.300
Múi giờ CET (UTC+1)
Giờ mùa hè CEST (UTC+2)
Website: www.rotterdam.nl

Rotterdam, thành phố ở Tây Nam Hà Lan, thành phố lớn nhất ở tỉnh Nam Hà Lan (Zuid-Holland), cảng lớn thứ hai thế giới, là một thành phố cảng gần Sông Maas, gần thành phố Hague. Được tuyên bố thành lập năm 1328, Rotterdam ngày nay là một trong những hải cảng lớn của thế giới. Rotterdam là trung tâm ngoại thương chính của Hà Lan cũng như quận Ruhr công nghiệp hoá cao độ của Đức, thành phố Rotterdam được trực tiếp nối với Sông Rhine có tầm quan trọng thương mại. Cảng Rotterdam lớn nhất châu Âu và lớn thứ nhất thế giới từ năm 1962 nhưng năm 2004 đã bị cảng tại Thượng Hải đoạt lấy danh hiệu này. Một con kênh nước sâu với tên gọi Đường thủy mới được mở ra năm 1872, được tạo ra từ (1866-1890) cho phép tàu biển tải trọng lớn đi vào từ Biển Bắc. Con kênh này và sự mở mang thương mại đã tạo ra sự bùng nổ về phát triển kinh tế của thành phố cuối thế kỷ 19. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. Các cơ sở kinh tế khách như các nhà máy lọc dầu, các nhà máy đóng tàu, các nhà máy sản xuất hoá chất, kim loại, đường ăn tinh chế nằm ở bờ Nam của Sông Maas tại Rotterdam. Các mặt hành xuất khẩu bao gồm than đá, máy móc, sản phẩm sữa. Các mặt hành nhập khẩu chính có dầu mỏ, quặng và ngũ cốc. Phần lớn thành phố và cảng cũ Rotterdam đã bị phá huỷ bởi bom oanh tạc trong Đệ nhị thế chiến (1939-1945), và thành phố hiện đại, có quy hoạch đã được xây dựng từ khi kết thúc chiến tranh. Khu vực trung tâm dân cư và thương mại chính của Rotterdam toạ lạc bên bờ Bắc của Sông Maas. Phía Tây của Coolsingel, đường phố lớn chính là một khu phố mua sắm rộng rãi với tên gọi Lijnbaan, chỉ mở cửa cho người đi bộ. Thành phố có Bảo tàng Boymans-van Beuningen (1847) nổi tiếng và Đại học Erasmus Rotterdam (1973), Vườn Động vật Blijdorp . Dân số năm 2003: 599.651 người.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -