Romaja
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hàn Quốc (Triều Tiên) ngữ Roma tự Biểu kí pháp | |
---|---|
Hangeul: |
한국(조선)어 로마자 표기법
|
Hanja: |
韓國(朝鮮)語 로마字 表記法
|
Hán-Việt: | Hàn Quốc (Triều Tiên) ngữ Roma tự Biểu kí pháp |
McCune-R.: | Korean Romanization |
Romaja quốc ngữ: | Hangugeo (Joseoneo) Romaja Pyogibeop |
Romaja hay cách ghi tiếng Hàn Quốc (Triều Tiên) bằng chữ latinh là các phương pháp ghi tiếng Triều Tiên bằng chữ cái latinh. Romaja có nghĩa là "La Mã tự" hay "chữ La Mã". Romaja quốc ngữ là phương pháp nhiều người thường dùng nhất.
Romaja có ba loại thường dụng:
- Romaja quốc ngữ
- Romaja kiểu McCune-Reischauer
- Romaja kiểu Yale.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |