Peso Mexico
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Peso Mexico peso mexicano (tiếng Tây Ban Nha) |
|||||
|
|||||
Mã ISO 4217 | MXN | ||||
---|---|---|---|---|---|
Sử dụng tại | Mexico | ||||
Lạm phát | 3,9% | ||||
Nguồn | Banco de Mexico, 2007 | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | centavo | ||||
Ký hiệu | $ or Mex$ | ||||
centavo | ¢ | ||||
Tên gọi khác | varo, bolas, lana, lucas, papiros, morlacos, feria, marmaja, moni. | ||||
Tiền kim loại | |||||
Thường dùng | 50¢, $1, $2, $5, $10 | ||||
Ít dùng | 5¢, 10¢, 20¢, $20, $50, $100 | ||||
Tiền giấy | $20, $50, $100, $200, $500, $1000 | ||||
Ngân hàng trung ương | Bank of Mexico | ||||
Trang web | www.banxico.org.mx | ||||
Nơi in tiền | Ngân hàng Mexico | ||||
Trang web | www.banxico.org.mx | ||||
Nơi đúc tiền | Casa de Moneda de México | ||||
Trang web | www.cmm.gob.mx |
peso là tiền tệ của Mexico. Biểu tượng sử dụng cho đồng peso là "$", cơ bản giống như dollar Mỹ vì peso lấy tên nó từ tiền tệ Tây Ban Nha-Mễ Tây Cơ. Mã ISO 4217 của peso là MXN; trước đợt định giá lại năm 1993 (xem dưới đây), mã đồng peso "MXP" đã được xài. Đồng pê xô được chia ra 100 centavos, ký hiệu bằng "¢". Tên gọi peso có nghĩa là trọng lượng trong tiếng Tây Ban Nha.
Đồng peso lưu hành ra bên ngoài biên giới Mễ, được hưởng tư cách chính thức hoặc bán chính thức ở Bắc Mỹ, Trung Quốc, Đông Nam Á và các đảo Thái Bình Dương.[cần chú thích]