Michael Owen
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Michael Owen | ||
Thông tin cá nhân | ||
---|---|---|
Tên đầy đủ | Michael Jame Owen | |
Ngày sinh | 14 tháng 12, 1979 (28 tuổi) | |
Nơi sinh | Chester, Anh | |
Chiều cao | 1,73 m[1] | |
Vị trí | Tiền đạo | |
Thông tin về CLB | ||
CLB hiện nay | Newcastle United | |
Số áo | 10 | |
CLB trẻ | ||
1991–1996 | Liverpool | |
CLB chuyên nghiệp1 | ||
Năm | CLB | Số trận (số bàn thắng)* |
1996–2004 2004–2005 2005– |
Liverpool Real Madrid Newcastle United |
216 (118) 35 (13) 19 (8) |
Đội tuyển quốc gia2 | ||
1997 2006–2007 1998–nay |
U21 Anh Anh B Anh |
2 (0) 85 (40) |
1 (1)
1 Chỉ tính số trận và số bàn thắng |
Michael James Owen[2] (sinh 14 tháng 12 năm 1979 ở Chester, Cheshire)[3] là một cầu thủ bóng đá người Anh, hiện đang chơi cho Newcastle United. Anh đã từng chơi cho Liverpool (1996–2004) và Real Madrid (2004–05). Owen chơi ở vị trí tiền đạo và đã có những thành công lớn cả trong các câu lạc bộ và các cuộc thi đấu quốc tế. Anh là cầu thủ trong năm 2001 của Châu Âu. Owen hiện là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ tư của Anh trong mọi thời đại. Anh được cổ động viên bóng đá Anh phong cho danh hiệu "Thần đồng bóng đá".
Tháng 12 năm 2005, Owen bị chấn thương. Hiện nay anh đã quay trở lại thi đấu sau một thời gian dài do bị chấn thương từ tháng 12 năm 2005 đến cuối mùa Giải bóng đá Anh năm 2006 - 2007.
Mục lục |
[sửa] Tiểu sử
Khi Owen lên bảy tuổi cha của anh đã thuyết phục huấn luyện viên của câu lạc bộ Mold Alexandra để anh vào đội của ông, gồm các thành viên ở lứa tuổi lên 10. Michael là cầu thủ trẻ nhất và nhỏ nhất, nhưng anh sớm bộc lộ tài năng của mình và trở nên nổi tiếng, là "vũ khí bí mật" của câu lạc bộ. Khi 15 tuổi, Michael được mời vào chơi thử cho đội bóng lớn nhất xứ Wales - Cardiff City F.C. Sau đó anh đá chính thức và trở thành cầu thủ chuyên nghiệp cho đội[4].
[sửa] Thống kê
Câu lạc bộ | Mùa bóng | League | Cup FA/Copa del Rey | League Cup | Europe | Các giải khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Newcastle United | 2007–08 | 5 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 2 |
2006–07 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
2005–06 | 11 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 7 | |
Real Madrid | 2004–05 | 34 | 13 | 2 | 2 | - | - | 5 | 1 | 3 | 3 | 44 | 19 |
Liverpool | 2003–04 | 29 | 16 | 3 | 1 | 0 | 0 | 6 | 2 | 0 | 0 | 38 | 19 |
2002–03 | 35 | 19 | 2 | 0 | 4 | 2 | 12 | 7 | 1 | 0 | 54 | 28 | |
2001–02 | 29 | 19 | 2 | 2 | 0 | 0 | 11 | 6 | 1 | 1 | 43 | 28 | |
2000–01 | 28 | 16 | 5 | 3 | 2 | 1 | 11 | 4 | 0 | 0 | 46 | 24 | |
1999–00 | 27 | 11 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 12 | |
1998–99 | 31 | 18 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 | 0 | 40 | 23 | |
1997–98 | 35 | 18 | 0 | 0 | 4 | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 | 43 | 23 | |
1996–97 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | |
Total | 264 | 138 | 17 | 10 | 13 | 9 | 55 | 23 | 5 | 4 | 354 | 184 |
[sửa] Tham khảo
- ^ "Michael Owen". Newcastle United.co.uk. Được truy cập ngày 2007-06-08.
- ^ “Michael Owen”, Playerhistory. Địa chỉ URL được truy cập 2007-07-09.
- ^ "Michael Owen". The FA.com. Được truy cập ngày 2007-06-08.
- ^ Owen, Michael (1999). Michael Owen's Soccer Skills, BBC. ISBN B00006420S.