Mã điện thoại Việt Nam
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài hoặc đoạn này cần được wiki hóa theo các quy cách định dạng và văn phong Wikipedia. Xin hãy giúp phát triển bài này bằng cách liên kết trong đến các mục từ thích hợp khác. |
Mục lục |
[sửa] Thông tin tổng thể
Mã điện thoại: 84
Sô đứng trước khi gọi quốc tế: 00
[sửa] Cách thức
Cách thức quay số điện thoại tại Việt Nam theo quy định sau Mã vùng + Số điện thoại. Mã vùng tùy thuộc vào từng tỉnh hay thành phố.
Khi gọi điện thoại trong tỉnh hay thành phố chỉ cần quay số điện thoại gọi đến. Còn khi gọi điện giữa các tỉnh thành khác nhau, cách thức quay sô là 0 + Mã vùng + Số điện thoại. Khi gọi điện từ nước ngoài, số 0 được lược bỏ.
Hiện nay, Mã vùng có từ 1 đến 3 chữ số, trong khi đó số điện thoại có từ 5 đến 7 chữ số. Các tỉnh thành khác nhau có mã vùng khác nhau.
Hầu hết mã vùng được xây dựng dựa trên vị trí địa lý như sau.
[sửa] Vùng 1
Trước đây, 18 và 19 tương ứng là mã vùng tỉnh Hòa Bình và tỉnh Hà Giang. Nhưng kể từ 00:00 sáng, ngày 24 tháng 11, 2007, mã vùng của hai tỉnh này đổi thành 218 và 219.
Tất cả mã vùng của vùng 1 hiện nay được danh riêng cho số điện thoại di động.Hiện nay đã có 3 nhà khai thác dịch vụ di dộng sử dụng đầu số của vùng 1,cụ thể như sau (bao gồm cả số 0):
- 0122 - VMS Mobifone
- 0123 - Vinaphone
- 0168,0169 - Viettel Mobile
[sửa] Vùng 2
Số điện thoại trong các tỉnh gồm 6 chữ số.
- 20 - Lào Cai
- 210 - Phú Thọ
- 211 - Vĩnh Phúc
- 218 - Hòa Bình (trước 24 - 11 - 2007 là 18)
- 219 - Hà Giang (trước 24 - 11 - 2007 là 19)
- 22 - Sơn La
- 230 - Điện Biên (trước 24 - 11 - 2007 là 23)
- 231 - Lai Châu (trước 24 - 11 - 2007 là 23)
- 240 - Bắc Giang
- 241 - Bắc Ninh
- 25 - Lạng Sơn
- 26 - Cao Bằng
- 27 - Tuyên Quang
- 280 - Thái Nguyên
- 281 - Bắc Kạn
- 29 - Yên Bái
[sửa] Vùng 3
Số điện thoại tại Hải Phòng, Hải Dương, Hà Tây, Nam Định, Thanh Hóa và Nghệ An có 7 chữ số, còn tại Ninh Bình, Hưng Yên, Quảng Ninh, Hà Nam, Thái Bình and Hà Tĩnh có 6 chữ số.
- 30 - Ninh Bình
- 31 - Hải Phòng
- 320 - Hải Dương
- 321 - Hưng Yên
- 33 - Quảng Ninh
- 34 - Hà Tây
- 350 - Nam Định
- 351 - Hà Nam
- 36 - Thái Bình
- 37 - Thanh Hóa
- 38 - Nghệ An
- 39 - Hà Tĩnh
[sửa] Vùng 4
Mã vùng 4 được dùng riêng cho thủ đô Hà Nội. Số điện thoại của Hà Nội có 7 chữ số.
- 4 - thành phố Hà Nội
[sửa] Vùng 5
Tại vùng này, số điện thoại của Đà Nẵng cố 7 chữ số , và các tỉnh khác có 6 chữ số.
- 500 - Đăk Lăk (trước 24 - 11 - 2007 là 50)
- 501 - Đăk Nông (trước 24 - 11 - 2007 là 50)
- 510 - Quảng Nam
- 511 - Đà Nẵng
- 52 - Quảng Bình
- 53 - Quảng Trị
- 54 - Thừa Thiên - Huế
- 55 - Quảng Ngãi
- 56 - Bình Định
- 57 - Phú Yên
- 58 - Khánh Hòa
- 59 - Gia Lai
[sửa] Vùng 6
Số điện thoại của tỉnh Đồng Nai có 7 chữ số, các tỉnh khác có 6 chữ số.
- 60 - Kon Tum
- 61 - Đồng Nai
- 62 - Bình Thuận
- 63 - Lâm Đồng
- 64 - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 650 - Bình Dương
- 651 - Bình Phước
- 66 - Tây Ninh
- 67 - Đồng Tháp
- 68 - Ninh Thuận
[sửa] Mã vùng 69
69 là mã vùng dùng riêng cho quân đội, đi kèm với 6 chữ số điện thoại. Theo qui định hiện hành:
- 69 3 xxxxx - Miền Trung
- 69 4 xxxxx - Miền Nam
- 69 5 xxxxx - Miền Bắc
[sửa] Vùng 7
Trong vùng này, số điện thoại của tỉnh Kiên Giang có 7 chữ số, và 6 chữ số ở các tỉnh khác.
- 70 - Vĩnh Long
- 710 - Cần Thơ (trước 24 - 11 - 2007 là 71)
- 711 - Hậu Giang (trước 24 - 11 - 2007 là 71)
- 72 - Long An
- 73 - Tiền Giang
- 74 - Trà Vinh
- 75 - Bến Tre
- 76 - An Giang
- 77 - Kiên Giang
- 780 - Cà Mau
- 781 - Bạc Liêu
- 79 - Sóc Trăng
[sửa] Vùng 8
Tiền tố 8 được dùng riêng cho thành phố Hồ Chí Minh, thành phố lớn nhất Việt Nam. Số điện thoại có 7 chữ số.
[sửa] Mã vùng 80
Mã vùng 80 là mã vùng đặc biệt được sử dụng cho chính phủ. Đi kèm với 5 chữ số điện thoại.
[sửa] Vùng 9
Hầu hết mã vùng của vùng 9 dùng cho điện thoại di động, trừ 99, được sử dụng cho VSAT.Cụ thể như sau (bao gồm cả số 0) :
- 090,093 - VMS Mobifone
- 091,094 - Vinaphone
- 092 - HT Mobile (Trước đây sử dụng công nghệ CDMA,hiện nay đang chuyển sang công nghệ eGSM.)
- 095 - S Fone
- 096 - E Mobile
- 097,098 - Viettel Mobile.
[sửa] Tham khảo
1. http://www.wtng.info/wtng-84-vn.html
2. http://www.mic.gov.vn/index_e.asp
3. http://www.itu.int/dms_pub/itu-t/oth/02/02/T02020000E40001MSWE.doc
4. http://www.1areacodescountrycodes.com/international-country-codes-city-calling-code-vietnam.htm
5. http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/2007/07/3B9F7B54/
6. http://vnexpress.net/Vietnam/Kinh-doanh/2006/03/3B9E7DA2/
7. http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=213415&ChannelID=430
8. http://www.mobifone.com.vn/english/index.jsp?id=2502&cate=7
9. http://www.vietnamnet.vn/cntt/2007/11/756254/
10. http://www.tuoitre.com.vn/Tianyon/Index.aspx?ArticleID=230667&ChannelID=16