Tiêu bản:Kinh tế Thụy Điển
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế của Thụy Điển | ||
---|---|---|
Tiền tệ | Krona Thụy Điển (SEK, kr) | |
Năm tài chính | năm lịch | |
Các tổ chức thương mạiorganisations | EU, OSCE, WTO, OECD và khác | |
Số liệu thống kê | ||
GDP (PPP) | $285,1 tỷ (ước 2006) (36 [1]) | |
Tăng trưởng GDP | 4,2% (ước 2006) | |
GDP đầu người | 31.600 USD (ước 2006) | |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 1,1%, công nghiệp: 28,1%, dịch vụ: 70,9% (ước 2006) | |
Lạm phát (CPI) | 1,4% (ước 2006) | |
Dân số sống dưới ngưỡng mghèo |
N/A | |
Labour force | 4,59 triệu (ước 2006) | |
Labour lao động theo nghề |
nông nghiệp: 2%, công nghiệp: 24%, dịch vụ: 74% (ước 2006) | |
Thất nghiệp | 8,4% (2006 est.) [2] | |
Các ngành chính | thiết bị viễn thông, bột giấy và sản phẩm giấy, ô tô, dược phẩm, sắt và thép | |
Thương mại | ||
Xuất khẩu | 173,9 tỷ USD (ước 2006) | |
Mặt hàng xuất khẩu | máy móc, ô tô, sản phẩm giấy, gỗ và bột gấy, sắt thép, hóa chất | |
Đối tác xuất khẩu chính | Hoa Kỳ 10,6%, Đức 10,2%, Na Uy 8,7%, Anh quốc 7,3%, Đan Mạch 6,4%, Phần Lan 5,7%, Pháp 4,9%, Hà Lan 4,5%, Bỉ 4,3% (2005) | |
Nhập khẩu | 151,8 tỷ USD (ước 2006) | |
Mặt hàng nhập khẩu | Máy móc, dầu mỏ và sản phẩm dầu, hóa chất, ô tô, sắt thép, thực phẩm, quần áo | |
Đối tác nhập khẩu chính | Đức 17,5%, Đan Mạch 8,9%, Na Uy 7,8%, Anh quốc 6,6%, Hà Lan 6,1%, Phần Lan 5,8%, Pháp 5% (2005) | |
Tài chính công | ||
Nợ công | 46,4% of GDP (ước 2006) | |
Thu | 222 tỷ USD (ước 2006) | |
Chi | 205,9 tỷ USD (ước 2006) | |
Viện trợ nước ngoài | donor: ODA, 3,8 tỷ USD (tháng 4 năm 2007) | |
Nguồn chính Tất cả giá trị, ngoại trừ nêu khác đi, đều tính bằng dollar Mỹ |