Hyđro sulfua
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyđro sulfua | |
---|---|
Cấu trúc phân tử của sulfua hiđrô | |
Tổng quan | |
Danh pháp IUPAC | Sulfua hiđrô, Sulfan |
Tên khác | Hiđrô sulfua Khí trứng thối |
Công thức phân tử | H2S |
Phân tử gam | 34,082 g/mol |
Biểu hiện | Khí không màu |
Số CAS | [7783-06-4] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 1,363 g/L, khí |
Độ hòa tan trong nước | 2,5 g/L |
Điểm nóng chảy | -82,3 °C (190,85 K) |
Điểm sôi | -60,28 °C (212,87 K) |
pKa | 6,89 19±2 (xem văn bản) |
pKb | |
Độ nhớt | |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Các nguy hiểm chính | Cực độc Dễ cháy |
NFPA 704 | |
Điểm bắt lửa | -82,4 °C |
Rủi ro/An toàn | R: 12, 26, 50 S: 1/2, 9, 16, 36, 38, 45, 61 |
Số RTECS | MX1225000 |
Trang dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc & thuộc tính | n εr, v.v. |
Dữ liệu nhiệt động lực | Các trạng thái rắn, lỏng, khí |
Dữ liệu quang phổ | UV, IR, NMR, MS |
Các hợp chất liên quan | |
Các hợp chất tương tự | Nước Selenua hyđro Teluarua hyđro |
Các hợp chất liên quan | Sulfua natri Hyđrosulfua natri, Dimetyl sulfua |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Hiđro sulfua hay Sulfua hyđro (công thức hóa học: H2S) là hợp chất dạng khí ở điều kiện nhiệt độ thường. Có mùi trứng thối, độc.
Trong hợp chất H2S, lưu huỳnh (S) có số ôxi hóa thấp nhất (-2) do vậy H2S có tính khử và tác dụng được với một số hợp chất có tính ôxi hóa như ôxy, penmaganat kali...
H2S được dùng để nhận ra các hợp chất sulfua như FeS, K2S v.v. Các hợp chất này khi cho tác dụng với axít mạnh như HCl sẽ cho sản phẩm là H2S có mùi đặc trưng. Riêng CuS không tác dụng với HCl.
H2S còn dùng để thu hồi thủy ngân (Hg) bị rớt ra ngoài.
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |