See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Huyện Aichi, Tỉnh Aichi – Wikipedia tiếng Việt

Huyện Aichi, Tỉnh Aichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aichi-gun (愛知郡) (Ái Chi quận)là một cụm các thị trấn ở phía động thành phố Nagoya, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Năm 2004, dân số Aichi-gun ước tính là 84.405 người. Tổng diện tích là 39,57 km².

Aichi-gun từng được gọi là Ayuchi(あゆち) vì bờ biển trước kia ở gần ga Nagoya ngày nay, và cả tỉnh được đặt theo tên của gun lớn nhất vì thủ đô từng được đặt ở thành phố Nagoya, tỉnh Aichi. Kể từ thời Minh Trị, hai thị trấn Nagoya và Atsuta (ngày nay là Atsuta-ku) được nhập làm một thành thành phố Nagoya, thêm cả các thị trấn và làng mạc phụ cận, và thị trấn Nisshin được nâng cấp lên thành phố do dân số gia tăng kể từ khi tuyến đường sắt Meitetsu Toyota được khai trương, Aichi-gun hiện nay chỉ có hai thị trấn, đó là Nagakute (長久手町) (Trường Cửu Thủ Đinh) và Togo (東郷町)

Giữa hai thị trấn này là thành phố Nisshin.

Ở tỉnh Shiga có môt gun mà tên viết bằng kanji cũng là 愛知郡 (Ái Tri quận) nhưng đọc là Echi-gun)

[sửa] Lịch sử

  • 11 tháng 2, 1955 – Làng Hanyama được nhập vào thành phố Seto.
  • 5 tháng 4, 1955 – Làng Chotaka được nhập vào Chikusa-ku, Nagoya. Làng Tempaku (sau này là Tempaku-ku) sát nhập vào Showa-ku, Nagoya.
  • 1 tháng 1, 1957 - Làng Toyoake trở thành thị xã.
  • 1 tháng 1, 1958 - Làng Nisshin trở thành thị xã.
  • 1 tháng 4, 1963 – Thị xã Narumi nhập vào Midori-ku, Nagoya.
  • 1 tháng 4, 1970 - Làng Togo trở thành thị xã.
  • 1 tháng 4, 1971 – Làng Nagakute trở thành thị xã.
  • 1 tháng 8, 1972 – Thị xã Toyoake trở thành thành phố.
  • 1 tháng 10, 1994 – Thị xã Nisshin trở thành thành phố.

Shadow picture of Aichi Prefecture Aichi
Các thành phố
Aisai | Anjou | Chiryu | Chita | Gamagori | Handa | Hekinan | Ichinomiya | Inazawa | Inuyama | Iwakura | Kariya | Kasugai | Kitanagoya | Kiyosu | Komaki | Konan | Nagoya (tỉnh lỵ) | Nishio | Nisshin | Okazaki | Obu | Owariasahi | Seto | Shinshiro | Tahara | Takahama | Tokoname | Tokai | Toyoake | Toyohashi | Toyokawa | Toyota | Tsushima | Yatomi
Các gun (cụm địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn)
Aichi | Ama | Chita | Hazu | Hoi | Kitashitara | Nishikamo | Nishikasugai | Niwa | Nukata
  Xem thêm: Các địa phương cấp hạt ở khu vực nông thôn của Aichi edit
Ngôn ngữ khác


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -