See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Herbert Spencer – Wikipedia tiếng Việt

Herbert Spencer

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Triết học phương Tây
triết học thế kỷ 19
Herbert Spencer
Tên: Herbert Spencer
Sinh: 27 tháng 4 năm 1820
Mất: 8 tháng 12 năm 1903
Trường phái: Thuyết tiến hóa, Chủ nghĩa thực chứng,
Quan tâm chính: Tiến hóa, Chủ nghĩa thực chứng, Học thuyết nền kinh tế tự vận hành, Thuyết vị lợi
Tư tưởng đáng lưu ý: Sự sống sót của lòai thích hợp nhất
Ảnh hưởng bởi: Charles Darwin, Auguste Comte, John Stuart Mill, George Henry Lewes, Jean-Baptiste Lamarck, Thomas Huxley
Ảnh hưởng tới: Charles Darwin, Henry Sidgwick, William Graham Sumner, Thorstein Veblen, Emile Durkheim, Alfred Marshall, Henri Bergson, Nikolay Mikhaylovsky

Herbert Spencer (27 tháng 4 năm 1820 – 8 tháng 12 năm 1903) là một triết gia; nhà lý thuyết chính trị tự do cổ điển ; nhà lý thuyết xã hội học Anh.

Spencer đã phát triển một khái niệm toàn diện tiến hóa như là sự phát triển tiến bộ của thế giới tự nhiên, của các cơ thể sinh vật, trí tuệ và của xã hội văn hóa con người. Con người sống độc thân suốt đời này đã đóng góp một lọat chủ đề khác nhau, bao gồm đạo đức học, tôn giáo, chính trị, triết học, sinh học, xã hội học, và tâm lý học.

Đóng góp nổi tiếng nhất của ông là việc tạo ra thuật ngữ “sự sống sót của lòai thích hợp nhất” (survival of the fittest), thuật ngữ ông tạo ra trong Nguyên lý Sinh vật (Principles of Biology (1864), sau khi đọc Nguồn gốc muôn loài của Charles Darwin.[1] Thuật ngữ này thừa nhận mạnh mẽ chọn lọc tự nhiên, nhưng Spencer lại mở rộng sự tiến hóa sang các lĩnh vực của xã hội học và đạo đức học và ông đã sử dụng chủ nghĩa Lamarck hơn là chọn lọc tự nhiên.

[sửa] Cuộc đời

Herbert Spencer được sinh ra ở Derby, Anh ngày 2 tháng 4 năm 1820, con trai của William George Spencer (thường được gọi là George). Cha của Spencer là một người biệt giáo chuyển từ Hội Giám lý sang chủ nghĩa Quaker, và dường như đã truyền cho con trai mình một sự chống cự bản năng đối với tất cả các dạng quyền thế.

[sửa] Tham khảo

  1. ^ "Pioneers of Psychology [2001 Tour - School of Education & Psychology"]. Được truy cập ngày 2007-08-29.
     Maurice E. Stucke. "Better Competition Advocacy" (pdf). Được truy cập ngày 2007-08-29.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -