See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Hồng (quả) – Wikipedia tiếng Việt

Hồng (quả)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Hồng (định hướng).
Hồng
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Magnoliopsida
Bộ (ordo): Ericales
Họ (familia): Ebenaceae
Chi (genus): Diospyros
Species

D. kaki

Hồng là một loại cây ăn trái thuộc chi Thị (Diospyros). Quả hồng sắc vàng cam đến đỏ cam tùy theo giống; cỡ nhỏ đường kính dưới 1 cm cho tới cỡ lớn đường kính đến 9 cm. Dáng quả hình cầu, hình con cù, hay dạng quả cà chua bẹp. Đài hoa (calyx) thường dính với quả khi chín.

[sửa] Loài

Ngoài loài hồng ăn trái bày bán ở chợ còn có một số loài ít phổ biến như:

Hồng Mỹ (Diospyros virginiana) bản địa ở miền đông Hoa Kỳ.
Hồng đen (Diospyros digyna) gốc ở Mexico có vỏ xanh, thịt trắng, khi chín thì đổi màu đen.
Hồng nhung hay mabolo (Diospyros discolor) gốc ở Philippines, sắc đỏ tươi.
Cậy, tiếng Anh gọi là Hồng chà là (Diospyros lotus) nguyên thủy ở Tây-nam châu Á và Đông-nam châu Âu.

Có nhiều loài hồng khác trái không ăn được nên không có giá trị thị trường.

Tại Việt Nam cây thị là một loài thảo mộc rất gần với hồng nhưng trái không ăn được. Tuy nhiên trái thị được chuộng vì có mùi thơm dễ chịu, nên mua về thường treo trong nhà hưởng hương thơm.

[sửa] Trái

Hồng giòn
Hồng giòn
Hồng khô
Hồng khô

Loài hồng phổ biến nhất cho trái là hồng Nhật Bản (D. kaki). Trái chín thì ngọt, ít chua, thịt mềm, có khi bị xơ. Loài hồng này, nguyên thủy xuất phát từ Trung Hoa, là một loài cây thay lá (deciduous). Cây hồng sau được trồng khắp miền Đông Á, đến thế kỷ 19 thì du nhập vào Californiachâu Âu.

Giống (cultivar) hồng mòng (Hachiya) có dáng con cù với lượng tannin cao khi còn xanh nên vị chát. Phải đợi thật chín mềm mới ăn được.

Giống hồng giòn (Fuyu) có dáng hình bẹp. Lượng tannin tuy không kém giống hồng mòng nhưng trong quá trình chuyển từ xanh sang chín, giống hồng giòn mất tannin rất nhanh nên trái có thể ăn được sớm hơn khi còn giòn.

Để làm chóng chín, hồng mòng thường được đem rấm. Cách rấm có thể dùng ánh sáng, khí nóng, trấu, cồn, thán khí hay êtilen để ép chín.

Quả hồng có thể ăn tươi hay phơi khô. Hồng khô cần hai đến ba tuần phơi ngoài trời rồi sấy thêm trước khi thành phẩm.

Tại Hàn Quốc, hồng khô được dùng cất rượu, làm giấm

Hồng tươi
Giá trị dinh dưỡng trên 100 g (3,527 oz)
Năng lượng 70 kcal   290 kJ
Cacbohydrat     18.59 g
- Đường  12.53 g
- Xơ tiêu hóa  3.6 g  
Chất béo .19 g
- No  .02 g
Protein .58 g
Riboflavin (Vit. B2)  2.5 mg   167%
Folat (Vit. B9)  8 μg  2%
Vitamin C  7.5 mg 13%
Canxi  8 mg 1%
Sắt  .15 mg 1%
Natri  1 mg 0%

Diospyros kaki, tươi
Các phầm trăm là theo
khuyến cáo của Mỹ cho người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu dinh dưỡng của USDA


[sửa] Gỗ

Gỗ hồng (D. virginiana) được chuộng dùng làm gậy đánh golf cho tới đầu thế kỷ 20 khi gậy bằng gỗ bị thay thế bằng gậy đúc từ kim loại. Gậy thụt bida cũng hay dùng gỗ cây hồng.

Ngày nay gỗ hồng thường dùng làm cung bắn tên vì độ rắn của gỗ.



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -