See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Họ Gừng – Wikipedia tiếng Việt

Họ Gừng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Họ Gừng
Riềng đỏ
Riềng đỏ
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Plantae
Ngành (divisio): Magnoliophyta
Lớp (class): Liliopsida
Bộ (ordo): Zingiberales
Họ (familia): Zingiberaceae
Lindley
Chi điển hình
Zingiber
Boehm.
Các nhánh

Xem văn bản

Họ Gừng (danh pháp khoa học: Zingiberaceae), là một họ của thảo mộc sống lâu năm với các thân rễ bò ngang hay tạo củ, bao gồm 47 chi và khoảng trên 1.000 loài. Nhiều loài là các loại cây cảnh, cây gia vị, hay cây thuốc quan trọng. Các thành viên quan trọng nhất của họ này bao gồm gừng, nghệ, riềng, đậu khấu và sa nhân.

[sửa] Đặc trưng

Các loài trong họ này là thực vật tự dưỡng hay biểu sinh. Thân rễ lớn, thường phân nhánh, chứa nhiều chất dự trữ. Lá có các bẹ dài ôm lấy nhau làm thành thân giả, cuống ngắn và phiến lớn, giữa cuống và bẹ lá có phần phụ gọi là lưỡi bẹ (ligule). Thân lá thường có mùi thơm. Ở nhiều loài thân khí sinh chỉ xuất hiện khi cây ra hoa, mọc lên từ thân rễ, xuyên qua thân giả ra ngoài mang ở phần cuối 1 cụm hoa (chi Alpinia), nhưng có loài cụm hoa nằm ngay trên thân rễ ở sát mặt đất. Hoa không đều, đài hình ống, màu lục, tràng hình ống, phía trên chia 3 thùy, thùy giữa lớn hơn hai thùy bên. Chỉ có một nhị sinh sản (ở vòng trong) với 2 bao phấn lớn nứt phía trong. Một cánh môi hình bản lớn, màu sặc sỡ, do 3 nhị dính với nhau và biến đổi thành, nằm đối diện với nhị sinh sản. Hai nhị còn lại biến thành hai nhị lép (vô sinh) nhỏ nằm 2 bên bao phấn (nhiều khi giảm chỉ còn lại những vảy nhỏ, hoặc mất hẳn). Bầu dưới có 3 ô, mỗi ô chứa nhiều noãn. Vòi nhụy chui qua khe hở giữa 2 bao phấn và thò ra ngoài. Quả nang, đôi khi là quả mọng. Hạt có nội nhũ và cả ngoại nhũ. Mô của các loại cây trong họ này tiết ra tinh dầu có mùi đặc trưng.

[sửa] Phân loại

  • Phân họ Siphonochiloideae
    • Tông Siphonochileae
      • Chi Siphonochilus
  • Phân họ Tamijioideae
    • Tông Tamijieae
      • Chi Tamijia
  • Phân họ Alpinioideae
    • Tông Alpinieae
      • Chi Aframomum
      • Chi Alpinia - riềng
      • Chi Amomum -đậu khấu
      • Chi Aulotandra
      • Chi Cyphostigma
      • Chi Elettaria - (tiểu) đậu khấu
    • Elettariopsis
      • Chi Etlingera
      • Chi Geocharis
      • Chi Geostachys
      • Chi Hornstedtia
      • Chi Leptosolena
      • Chi Paramomum
      • Chi Plagiostachys
      • Chi Renealmia
      • Chi Siliquamomum (Incertae Sedis)
      • Chi Vanoverberghia
    • Tông Riedelieae
      • Chi Burbidgea
      • Chi Pleuranthodium
      • Chi Riedelia
      • Chi Siamanthus
  • Phân họ Zingiberoideae
    • Tông Zingibereae
      • Chi Boesenbergia
      • Chi Camptandra
      • Chi Caulokaempferia (Incertae Sedis)
      • Chi Cautleya
      • Chi Cornukaempferia
      • Chi Curcuma - nghệ
      • Chi Curcumorpha
      • Chi Distichochlamys
      • Chi Haniffia
      • Chi Haplochorema
      • Chi Hedychium
      • Chi Hitchenia
      • Chi Kaempferia
      • Chi Laosanthus
      • Chi Nanochilus
      • Chi Paracautleya
      • Chi Parakaempferia
      • Chi Pommereschea
      • Chi Pyrgophyllum
      • Chi Rhynchanthus
      • Chi Roscoea
      • Chi Scaphochlamys
      • Chi Smithatris
      • Chi Stadiochilus
      • Chi Stahlianthus
      • Chi Zingiber - gừng
    • Tông Globbeae
      • Chi Gagnepainia
      • Chi Globba
      • Chi Hemiorchis
      • Chi Mantisia

[sửa] Phân bổ

Họ này có khoảng 47 chi và hơn 1.000 loài, phân bố ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, chủ yếu ở nam và đông nam châu Á. Ở Việt Nam hiện biết gần 20 chi và gần 100 loài, trong đó nhiều cây có giá trị.

Một số cây trồng như:

  • Riềng (Alpinia officinarum-Han.): thân rễ khỏe, phủ nhiều vảy, khi già có nhiều xơ, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Nghệ (Curcuma domestica-Val. hay Curcuma longa- L.): thân rễ làm gia vị, làm thuốc chữa bệnh dạ dày, bệnh vàng da, dùng cho phụ nữ sau khi sinh đẻ.
  • Gừng (Zingiber officinale-Rosc.): thân rễ thơm cay, dùng làm gia vị, làm mứt và làm thuốc, có tác dụng hưng phấn, dễ tiêu.
  • Gừng gió (Zingiber zerumbet (Sm. ex L.): là loài mọc dại gặp nhiều trong rừng thứ sinh, có hoa màu trắng, cánh môi màu vàng nhạt, thân rễ vị đắng và cay, cũng được dùng làm thuốc.
Wikimedia Commons có nhiều hình ảnh liên quan đến Zingiberacea
Wikimedia Commons có nhiều hình ảnh liên quan đến Zingiberacea

Ở rừng Việt Nam, còn gặp một số cây mọc ở tầng thấp như:

  • Ré (Alpinia speciosa- K. Chum.): cánh môi vàng có viền đỏ, quả mọng hình cầu, cây dùng lấy sợi.
  • Thảo quả (Amomum tsaoko-Roxb.) và sa nhân (Amomum villosum-Lour.): là 2 loại cây dùng làm thuốc, được khai thác nhiều để xuất khẩu (quả thảo quả còn dùng làm gia vị), gặp nhiều ở các rừng miền bắc Việt Nam.


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -