See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Gustavus Adolphus của Thụy Điển – Wikipedia tiếng Việt

Gustavus Adolphus của Thụy Điển

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gustav II Adolf
King of Sweden, the Goths and the Wends; Grand Prince of Finland; Duke of Estonia and Karelia; Lord of Ingria
Trị vì 30 tháng 10 1611 – 16 tháng 11 1632
Lễ đăng quang 12 tháng 10 1617
Sinh 9 tháng 12 1594
Stockholm, Sweden
Mất 6 tháng 11, 1632 (37 tuổi)
Lützen, Electorate of Saxony
Chôn cất Nhà thờ Riddarholmen, Stockholm
Tiền nhiệm Karl IX
Kế nhiệm Christina
Hôn phối Maria Eleonora của Brandenburg
Con cái Christina
Nhà/Hoàng tộc Vasa
Khẩu hiệu hoàng gia Cum Deo et victribus armis
("With God and Arms Victorious")
Cha Karl IX
Mẹ Christina của Holstein-Gottorp

Vua Gustav II Adolf (sinh 9 tháng 12, 1594 - mất ngày 6 tháng 11 năm 1632) được biết đến rộng rãi với cái tên Latinh Gustavus (II) Adolphus hay đôi khi là Gustav Adolf Đại đế, (Tiếng Thụy Điển: Gustav Adolf den store), là đức vua Thụy Điển từ 1611 đến khi băng hà.

Gustav II Adolf sinh tại Stockhom là con trai trưởng của vua Karl IX triều đại Vasa và vợ hai , Christina of Holstein-Gottorp. Ông kế nhiệm ngai vàng sau cái chết của cha, khi đó Adolf mới có 17 tuổi. Thời đại của ông được đánh dấu bằng sự tham chiến của Thụy Điển trong chiến tranh ba mươi năm, nơi ông tham gia phe tin lành. Ông cưới Maria Eleonora of Brandenburg, con gái của John Sigismund, một Đức Tuyển Hầu vùng Brandenburg, và chọn thành phố Prussian của Elbing là đại bản doanh cho các chiến dịch tại Đức. Ông qua đời trong trận chiến Lützen năm 1632. Sự tham gia của ông trong chiến tranh 30 năm cũng giúp ông dành được biệt hiệu "Sư tử phương Bắc".

Gustav II Adolf được biết là một vị tướng lĩnh quân sự tinh thông. Những kĩ thuật cách tân của ông trong chiến thuật kết hợp bộ binh, kỵ binh, pháo binh và hậu cần giúp ông có được danh hiệu "Cha đẻ của chiến tranh hiện đại". Có nhiều vị tướng quân tài ba trong tương lai đã học hỏi và ngưỡng mộ ông như Napoléon I của Pháp và Carl von Clausewitz. Những cải tiến của ông trong khoa học quân sự giúp Thụy Điển trở thành một sức mạnh nổi trội vùng Baltic trong hơn 100 năm sau đó. Ông cũng là vị vua duy nhất của Thụy Điển được gắn tước hiệu "Đại Đế".



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -