Erwin Schrödinger
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Erwin Rudolf Josef Alexander Schrödinger |
|
Sinh | 12 tháng 8 năm 1887 Erdberg, Wien, Áo |
---|---|
Mất | 4 tháng 1 năm 1961, tuổi 73 Wien, Áo |
Nơi ở | Áo |
Quốc tịch | Áo |
Ngành | Vật lý |
Nơi công tác | Đại học Wroclaw Đại học Zurich Đại học Berlin Đại học Oxford Đại học Graz Viện nghiên cứu Dublin |
Học trường | Đại học Wien |
Người hướng dẫn LATS | Friedrich Hasenöhrl |
Nổi tiếng vì | Phương trình Schrödinger |
Giải thưởng | Giải Nobel vật lý (1933) |
Tôn giáo | Roman Catholic |
Erwin Rudolf Josef Alexander Schrödinger (12 tháng 8 năm 1887 – 4 tháng 1 năm 1961) là một nhà vật lý người Áo. Ông nổi tiếng với những đóng góp trong cơ học lượng tử và năm 1933 ông đã được nhận giải Nobel nhờ phát minh ra phương trình Schrödinger.
[sửa] Xem thêm
|
---|
Jean Perrin (1926) • Arthur Compton / Charles Wilson (1927) • Owen Richardson (1928) • Louis de Broglie (1929) • C. V. Raman (1930) • Werner Heisenberg (1932) • Erwin Schrödinger / Paul Dirac (1933) • James Chadwick (1935) • Victor Hess / Carl Anderson (1936) • Clinton Davisson / George Thomson (1937) • Enrico Fermi (1938) • Ernest Lawrence (1939) • Otto Stern (1943) • Isidor Rabi (1944) • Wolfgang Pauli (1945) • Percy Bridgman (1946) • Edward Appleton (1947) • Patrick Blackett (1948) • Yukawa Hideki (1949) • Cecil Powell (1950) |
Bài này còn rất sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |