Danh sách tổng thống Hàn Quốc
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chuyên trang về Tổng thống Hàn Quốc : http://tongthong.hanquocngaynay.com Liên tục cập nhật tin tức, bài phát biểu, tiểu sử và hoạt động của Tổng thống Hàn Quốc
[sửa] Danh sách Tổng thống Hàn Quốc
# | Romaja | Hangeul | Hanja | Hán-Việt | Thời gian tại vị | Cách chuyển tự cũ sang tiếng Anh |
Phiên âm tiếng Việt |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | I/Ri Seung-man | 이승만 | 李承晩 | Lý Thừa Vãn | 15 tháng 8, 1948–22 tháng 3, 1960 | Syngman Rhee | Lý Thừa Vãn |
2 | Yun Bo-seon | 윤보선 | 尹潽善 | Doãn Phổ Thiện | 12 tháng 8, 1960–22 tháng 3, 1962 | Yun Po-sun | |
3 | Bak Jeong-hi | 박정희 | 朴正熙 | Phác Chính Hy | 17 tháng 12, 1963–26 tháng 10, 1979 | Park Chung-hee | Pắc Chung Hi |
4 | Choe Gyu-ha | 최규하 | 崔圭夏 | Thôi Khuê Hạ | 8 tháng 12. 1979–16 tháng 8, 1980 | Choi Kyu-ha | |
5 | Jeon Du-hwan | 전두환 | 全斗煥 | Toàn Đẩu Hoán | 1 tháng 9, 1980–25 tháng 2, 1988 | Chun Doo-hwan | Chun Đô Hoan |
6 | No Tae-u | 노태우 | 盧泰愚 | Lô Thái Ngu | 25 tháng 2, 1988–25 tháng 2, 1993 | Roh Tae-woo | Rô The U |
7 | Gim Yeong-sam | 김영삼 | 金泳三 | Kim Vịnh Tam | 25 tháng 2, 1993–25 tháng 2, 1998 | Kim Young-sam | Kim Dâng Sam |
8 | Gim Dae-jung | 김대중 | 金大中 | Kim Đại Trung | 25 tháng 2, 1998–25 tháng 2, 2003 | Kim Dae-jung | Kim Tê Chung |
9 | No Mu-hyeon | 노무현 | 盧武鉉 | Lô Vũ Huyễn | 25 tháng 2, 2003–25 tháng 2, 2008 | Roh Moo-hyun | Rô /Nô Mu Hiên |
10 | I Myeong-bak | 이명박 | 李明博 | Lý Minh Bác | 25 tháng 2, 2008-nay | Lee Myung-bak | Li Miơng Bác /I Miơng Bác |
Bài này còn sơ khai. Bạn có thể góp sức viết bổ sung cho bài được hoàn thiện hơn. Xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi bài. |