See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Chất điểm – Wikipedia tiếng Việt

Chất điểm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chất điểm hoặc khối điểm (vật lý) là một vật có khối lượng, nhưng có kích thước nhỏ tới mức mà trong biểu thức toán học mô tả các hiện tượng của vật này thì có thể coi nó như là một điểm. Chất điểm, mở rộng ra, còn có thể là các vật thể có kích thước khá to nhưng đang chuyển động tịnh tiến thẳng đều, khi đó, kích thước và hình dạng của vật cũng không ảnh hưởng nhiều đến phương trình chuyển động của vật.

Tùy thuộc vào từng hoàn cảnh mà chất điểm có thể là:

  • Hòn đá được ném theo một phương nào đó so với mặt đất – kích thước của nó là không đáng kể so với khoảng cách mà nó đạt được, cũng như so với sai số trong đo đạc.
  • Con tàu trên biển – kích thước của nó là không đáng kể so với kích cỡ của biển.
  • Trái Đất quay trên quĩ đạo quanh Mặt Trời – thì kích thước của nó (bán kính khoảng 6370 km) cũng không đáng kể so với bán kính của quĩ đạo (150 triệu km).

Việc coi một vật như là một chất điểm, có một ý nghĩa rất quan trọng trong vấn đề đơn giản hóa về miêu tả chuyển động của nó. Khối điểm trong vật lý là sự lý tưởng hóa một vật hoặc một hệ vật, mà trong đó kích thước của hệ có thể bỏ qua khi so với các khoảng cách, con đường mà nó đi. Khi đó có thể coi như toàn bộ khối lượng của hệ được tập trung vào tâm khối của hệ. Trong trường hợp một vật hình cầu đồng nhất, nếu như nó không quay, thì khối điểm của nó không chỉ đơn thuần là một sự lý tưởng hóa, mà vật này thật sự hành động như một khối điểm thực thụ.

Các định luật trong chuyển động của chất điểm có khối lượng bằng khối lượng của vật rắn, thì cũng giống hệt như trong chuyển động của một điểm gắn liền với vật. Điểm này gọi là tâm khối. Khối điểm có khối lượng riêng lớn vô hạn.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Liên kết ngoài

Các chủ đề chính trong vật lý
Chuyển động sóng | Cơ học | Cơ học chất lưu | Điện từ học | Khoa đo lường | Nhiệt động lực học | Quang học | Trạng thái vật chất | Vật lý hiện đại | Vật lý thiên văn | Vật lý thực nghiệm
Các chủ đề chính trong toán học
Nền tảng toán học | Đại số | Giải tích | Hình học | Lý thuyết số | Toán học rời rạc | Toán học ứng dụng |
Toán học giải trí | Toán học tô pô | Xác suất thống kê


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -