See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Cầy vòi đốm – Wikipedia tiếng Việt

Cầy vòi đốm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cầy vòi đốm

Tình trạng bảo tồn

Ít quan tâm
Phân loại khoa học
Giới (regnum): Animalia
Ngành (phylum): Chordata
Lớp (class): Mammalia
Bộ (ordo): Carnivora
Họ (familia): Viverridae
Phân họ (subfamilia): Paradoxurinae
Chi (genus): Paradoxurus
Loài (species): P. hermaphroditus
Tên hai phần
Paradoxurus hermaphroditus
Pallas, 1777

Cầy vòi đốm (danh pháp khoa học: Paradoxurus hermaphroditus) là một loài động vật có vú thuộc họ Viverridae, kích thước cỡ con mèo, toàn thân dài khoảng 85-110 cm; đuôi dài 40-56 cm tức gần phân nửa chiều dài. Bản địa cầy vòi đốm là khu vực Đông Nam Á và miền nam Trung Quốc. Đây là loại cầy phổ biến nhất tại Việt Nam[1].

Hình dáng loại cầy này có đặc điểm là ba vệt đen chạy dọc trên lưng. Về phía đuôi thì ba vệt này đứt quảng, tạo nên những đốm đen. Lác đác hai bên thân là những đốm đen khác. Mặt trông như mặt nạ nhưng không tiêu biểu như loại cầy vòi mốc[1].

Cầy vòi đốm là loại động vật ăn tạp kiếm ăn về đêm. Nguồn thức ăn chủ yếu của nó là các loại quả như các loại hồng xiêm, xoài, chôm chôm và chúng rất ưa thích nhựa của hoa cọ, là loại chất lỏng khi lên men thì trở thành một loại rượu mùi có vị ngọt. Chúng sinh sống trong các cánh rừng hay các khu vườn với nhiều loại quả chín. Tên gọi khoa học của chúng (P. hermaphroditus) là do một thực tế là cả hai giới đều có các tuyến xạ phía dưới đuôi trông tương tự như tinh hoàn. Chúng có thể phun ra các chất bài tiết độc hại từ các tuyến này. Các vuốt sắc của chúng cho phép chúng leo trèo cây dễ dàng.

Chelonia cho rằng virus cúm gia cầm đã lây nhiễm sang người từ các loài cầy, trong đó có cầy vòi đốm được bắt trong tự nhiên và được sử dụng một cách không cẩn thận khi chế biến món ăn cho người.

Tại Sri Lanka, cầy vòi đốm còn được gọi là "uguduwa" theo tiếng Sinhala. Ở phần lớn khu vực của đảo quốc này, uguduwa đã trở thành điều khó chịu cho con người do chúng sinh đẻ và bài tiết trên các nóc nhà cũng như kêu gào ầm ĩ trong đêm làm mất giấc ngủ của nhiều người.

Kopi Luwak là một loại cà phê được sản xuất từ hạt cà phê mà loài động vật này ăn và đã tiêu hóa một phần thải ra.

[sửa] Chú thích

  1. ^ a b Peenen Van và ctv. Preliminary Identification Manual for Mammals of South Vietnam. Washington DC: Viện Smithsonian, 1969. trang 230.

[sửa] Tham khảo

  • Mustelid Specialist Group (1996). Paradoxurus hermaphroditus trong sách đỏ IUCN 2006. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2006.

[sửa] Liên kết ngoài



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -