See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Biên Hòa – Wikipedia tiếng Việt

Biên Hòa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Xin xem các mục từ khác có tên tương tự ở Biên Hòa (định hướng).
Biên Hòa

Biên Hòa
Địa lý
Trực thuộc tỉnh: Đồng Nai
Trụ sở Ủy ban Nhân dân: 88, 90 Hưng Đạo Vương, Phường Thanh Bình, TP.Biên Hoà, Đồng Nai
Vị trí: Phía tây của tỉnh Đồng Nai
Diện tích: 154,67 km² km2
Số xã/phường: 23 phường, 3
Dân số
Số dân: 541.495
 - Nông thôn  ?%
 - Thành thị  ?%
Mật độ: 3.500,97 người/km² người/km2
Thành phần dân tộc: Chủ yếu là Kinh
Hành chính
Chủ tịch Hội đồng nhân dân: Nguyễn Thị Thu
Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Nguyễn Phú Cường
Thông tin khác
Điện thoại trụ sở: (84.61). 3822800
Số fax trụ sở: (84.61). 3822880
Website:
Công nhận thành phố: trước 1975
Xếp loại đô thị: 2

Biên Hòa là một thành phố ở Việt Nam, là tỉnh lỵ của tỉnh Đồng Nai.

Mục lục

[sửa] Địa lý

Biên Hòa nằm ở phía tây tỉnh Đồng Nai, bắc giáp huyện Vĩnh Cửu, nam giáp huyện Long Thành, đông giáp huyện Trảng Bom, tây giáp huyện Dĩ An, Tân Uyên tỉnh Bình Dương và Quận 9 - thành phố Hồ Chí Minh.

Biên Hòa ở hai phía của sông Đồng Nai, cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 30 km (theo Xa lộ Hà Nội và Quốc lộ 1A), cách thành phố Vũng Tàu 90 Km (theo Quốc lộ 51).

Tổng diện tích tự nhiên là 154,73 km2, chiếm 2,64% diện tích tỉnh.

[sửa] Hành chính

Biên Hòa có 26 đơn vị hành chính gồm 23 phường: Trung Dũng, Thanh Bình, Hòa Bình, Tam Hòa, Tân Mai, Tam Hiệp, Quang Vinh, Quyết Thắng, Bình Đa, Tân Tiến, Tân Hòa, Hố Nai, Thống Nhất, Tân Biên, Tân Hiệp, Bửu Hòa, Tân Vạn, An Bình, Bửu Long, Long Bình Tân, Tân Phong, Trảng Dài, Long Bình và 3 xã: Tân Hạnh, Hiệp Hòa, Hóa An.

[sửa] Dân cư

Dân số năm 2005 ước có 541.495 người, mật độ 3.500,97 người/km². Dân số năm 2007 đã lên tới 604.548 người [cần chú thích]

[sửa] Kinh tế

Bên cạnh việc là tỉnh lỵ của Đồng Nai, Biên Hòa còn là trung tâm kinh tế và xã hội của tỉnh.

Thành phố đô thị loại II này cũng là trung tâm công nghiệp quan trọng của cả nước. Biên Hòa có 4 khu công nghiệp được Chính phủ phê duyệt: Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 2, Khu công nghiệp Amata và Khu công nghiệp Loteco đã đi vào hoạt động với cơ sở hạ tầng được xây dựng đồng bộ.

Chính phủ cũng đã phê duyệt Khu công nghiệp Hố Nai và Khu công nghiệp Sông Mây. Tỉnh đã quy hoạch Khu công nghiệp Bàu Xéo.

Biên Hòa là đầu mối giao thông quan trọng của quốc gia, có đường sắt Thống Nhất chạy qua cùng Quốc lộ 1 và Quốc lộ 51.

Năm 2004, công nghiệp - xây dựng chiếm 70,13%; nông lâm nghiệp chiếm 1,43% và dịch vụ chiếm 28,45%.

[sửa] Du lịch, thắng cảnh


Các đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Đồng Nai-Việt Nam
Thành phố (1): Biên Hòa
Thị xã (1): Long Khánh
Huyện (9): Định Quán | Long Thành | Nhơn Trạch | Tân Phú | Thống Nhất | Vĩnh Cửu | Xuân Lộc | Cẩm Mỹ | Trảng Bom


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -