See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thảo luận Thành viên:Baodo – Wikipedia tiếng Việt

Thảo luận Thành viên:Baodo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thân chào! Bạn có thể nhắn tin tôi ở trang này. Thân mến.


[sửa] Thảo luận

[sửa] Bài CAM

Bài CAM đã được Mth sửa, mời anh đọc lại xem có thể rút phiếu xóa tại Wikipedia:Biểu quyết xoá bài#CAM được chưa? Phan Ba 06:45, ngày 28 tháng 4 năm 2006 (UTC)

[sửa] Vâng, tôi đã về

Tôi trở lại được một tuần. Bây giờ phải ngủ để cơ thể theo lại giờ tại Bắc Mỹ. Chuyến đi Mexico thì rất thích vì tôi và vợ tôi (một người nói tiếng Tây Ban Nha gần như tiếng mẹ đẻ) có bạn sống tại một làng trên núi gần Puerto Vallarta. Chuyến đi Thái Lan thì không thích vì đó là đi làm việc và vì khí hậu nóng quá. Tuy Bangkok không sạch khi so sánh với 10 năm trước (lần tôi đi trước) nhưng vẫn còn đẹp. Cách làm business của người Á châu, vì rủ đi ăn tiệc mỗi ngày, làm tôi mệt quá. Nhiều khi tôi chỉ muốn về khách sạn làm cho mình một salad nhẹ và một ly rượu vang nhưng các người đó không cho tôi có cơ hội như vậy. Hơn nữa, Thái Lan có quá nhiều du khách!

Tôi mong là ông vẫn bình yên trong 2 tháng qua.

Mekong Bluesman 19:29, ngày 30 tháng 4 năm 2006 (UTC)

[sửa] transzendentale Ästhetik

Tôi tưởng "Ästhetik" (die Wissenschaft oder Philosophie des Schönen) là mỹ học? Sao trong bài Kant, Baodo dịch là Cảm năng học? Như thế liệu có lẫn với "Cảm năng" (Sinnlichkeit) không? (Tmct 15:41, ngày 01 tháng 5 năm 2006 (UTC))

[sửa] "phán đoán thẩm mỹ" Tại sao lại là "đoán"?

Chà, đã lâu lắm rồi mà tôi vẫn chưa tiêu hóa được cái chữ "phán đoán" này. Tại sao lại "đoán"? Tôi chỉ toàn nghe từ "phán đoán" với nghĩa là "đoán" một cách có cơ sở. Nhưng rốt cục thì vẫn là "đoán", mà "đoán" thì không hợp ngữ cảnh này. Chẳng hạn, trích từ en:Aesthetics

Kant insisted that aesthetic judgment is always singular, of the form "This rose is beautiful."

"Bông hồng này đẹp" không thể là một "phán đoán" được. Đó là một "đánh giá" hoặc "phán xét".

Hoặc trong Kant:

Kant lại không thừa nhận chủ nghĩa này, bởi vì tính hiển nhiên của một số phán đoán tiên nghiệm - đặc biệt là trong toán học (ví như xác tín tiên nghiệm [apriorische Gewissheit] của đẳng thức 7 + 5 = 12).

Toán học là khoa học chính xác, không thể có "phán đoán", vì theo nghĩa thông thường, trong "phán đoán" có phần không chắc chắn đúng.

Tôi tra từ điển Đức-Anh không thấy giải nghĩa tiếng Anh nào có liên quan đến "đoán". Giá tôi có từ điển tiếng Việt để tra "phán đoán". (Tmct 21:49, ngày 01 tháng 5 năm 2006 (UTC)).

  • phán đoán 判斷: Xem xét để quyết chắc về một điều gì (Nguyễn Quốc Hùng). v. judge; determine ◆n. judgment; predication. Đức: Urteil, đt. urteilen. Phê phán lực phán đoán = Kritik der Urteilskraft. Chắc Tmct lầm với đt. "vermuten", "surmise", phỏng đoán, ức đoán. Nhưng điểm quan trọng ở đây không nằm ở chữ "đoán" mà ở chữ "phỏng".
  • phán đoán (VN Từ Điển của Lê Văn Đức & Lê Ngọc Trụ): Xem xét và đoán (quyết đoán) coi phải trái thế nào.
Chớ lầm dùng chữ "đoán" bình dân như "đoán mò" soi rọi thuật ngữ triết học nhé, sai hết đó.
  • Đoán 斷 (Trần Văn Chánh): ④ Phán đoán, xử đoán, nhận định: 斷語 Lời phán đoán, lời nhận định, lời quyết đoán; 診斷 Chẩn đoán.
  • Đoán 斷 (De Francis): ①break ②cut off ③give up ④decide ◆adv. absolutely; decidedly.

Tôi chưa bao giờ thấy ai dùng "phán đoán" trong văn nói, tôi chỉ hiểu từ văn viết thôi, mà văn viết bình dân cũng không thấy dùng "phán đoán". Tôi chưa tra từ điển tiếng Việt bao giờ đâu, chỉ hiểu theo kiểu trẻ con học tiếng thôi. Không lầm với phỏng đoán, và ước đoán được, tôi hiểu "phán đoán" là : "dựa vào sự kiện, dữ liệu, căn cứ... mà đưa ra kết luận về một thứ mình không/chưa trực tiếp kiểm chứng -> do đó vẫn có thể sai". Từ "Chẩn đoán" không rơi ra ngoài cách hiểu này. Chỉ có "quyết đoán" là khác, tôi chỉ biết nó với vai trò tính từ "anh ta là người rất quyết đoán", chưa bao giờ thấy: "ông ta quyết đoán rằng...".

Ngoài ra, chính vì "Urteil" không chắc chắn đúng nên mới có "Vorurteil" mà.

Chắc từ "phán đoán" trong từ điển của Baodo cũng kiểu như trường hợp của "bảo thủ". Hồi bé tí tôi có đọc được 1 quyển "Bảo thủ gia đình" in từ xửa xừa xưa, trong đó toàn các bài thuốc dân gian. Đó là lần duy nhất tôi thấy từ "bảo thủ" được dùng với nghĩa tốt (nghĩa cổ).

Tmct siêng vậy? :-) --Baodo 22:23, ngày 01 tháng 5 năm 2006 (UTC)

Siêng gì tôi, tôi lười làm việc của tôi thì có. :) (Tmct 23:12, ngày 01 tháng 5 năm 2006 (UTC))

ok. Tôi không cãi nữa, đã tìm thấy định nghĩa sau tại đây [1]:

đg. 1. Có ý kiến đối với người hay việc, sau khi suy nghĩ và so sánh: Không nên phán đoán vô căn cứ. 2.(triết). Vận dụng trí tuệ để xét về giá trị hay sự diễn biến của sự vật

Học được từ mới. :) (Tmct 23:50, ngày 01 tháng 5 năm 2006 (UTC))

[sửa] Cao Xuân Dục

Tôi muốn "dịch ngược" bài thơ của Cao Xuân Dục ra chữ Hán, nhưng không biết cách viết tên:

天無二日
Thiên Vô Nhị Nhật
國無兩王
Quốc Vô Lưỡng Vương
臣髙椿昗
Thần Cao Xuân Dục
不可記
Bất Khả Ký.

Xin kiểm chứng giùm. Tôi xem hình này mà tìm chữ giống tên đó. Nguyễn Hữu Dng 23:46, ngày 02 tháng 5 năm 2006 (UTC)

[sửa] Cliché

Tôi muốn dịch cliché thành "(thành ngữ, từ) nhàm". Ông nghĩ sao? Mekong Bluesman 12:39, ngày 3 tháng 5 năm 2006 (UTC)

[sửa] Mặc khải - Mạc khải

Đạo Phật có dùng từ này không bác? Hay chỉ có Thiên Chúa giáo thôi? (Tmct 12:11, ngày 5 tháng 5 năm 2006 (UTC))

Phật giáo không có khái niệm này, và nếu có dùng từ Khải thị thì có nghĩa khác chút (từ "khai thị" thì rất thường gặp). Ấn Độ giáo thì có, tương đương từ Thiên khải:
  • ....Bốn bộ Phệ-đà cùng với các bộ Phạm thư (zh. 梵書, sa. brāhmaṇa, có nội dung chỉ rõ nghi thức tụng niệm, làm lễ), Sâm lâm thư (zh. 森林書, sa. āraṇyaka, có nội dung phỏng đoán về những vấn đề siêu hình), cũng như Áo nghĩa thư (zh. 奧義書, sa. upaniṣad) được xem là những văn bản Thiên khải (zh. 天啓, sa. śruti), tức là được "trời khai mở cho thấy"....--Baodo 21:31, ngày 26 tháng 5 năm 2006 (UTC)

[sửa] Kant

Hello, even if I don´t understand it, I have seen you wrote a very long and certainly excellent article on Kant. I wanted to know where you acquierd so much informations and knowledges about such a difficult philosopher. I have myself contribued to the article on Kant in the french version of Wikipedia. I hope to get an message from you on my discussion page. I don´t know which european language you speak but you can answer in french, in english or in german

Amicalement... un philosophe francais

Pierre Baudry

http://fr.wikipedia.org/wiki/Utilisateur:Apierrot

[sửa] Nhờ nhận định bài

Nhờ Baodo nhận định bài Vô thượng chính đẳng chính giác. Thân mến. Lê Thy 04:45, ngày 31 tháng 5 năm 2006 (UTC)

[sửa] Kant (bis)

Ich danke Dir sehr für Deine Antwort, weil ich gern Kontakte mit anderen Wikipedianern aufnehme. Ich gratuliere Dir aber jetzt auch für Dein Deutsch, das anscheinend viel besser als meins ist. Darf ich Dich fragen, ob Du schon in Deutschland studiert hast, weil Deine Kenntnisse wirklich beeindruckend sind? Mit freundlichen Grüßen

Dein Pierre Baudry

http://fr.wikipedia.org/wiki/Utilisateur:Apierrot

[sửa] Giúp giùm

Nhờ Thành viên:Baodo giúp giùm nói với Thành viên:61.228.126.147 ngưng tô đậm chữ Hán vì rất khó đọc. Họ là người Đài Loan không hiểu tiếng Việt, tôi không biết có hiểu tiếng Anh không. Nguyễn Hữu Dng 20:20, ngày 31 tháng 5 năm 2006 (UTC)

Sẵn nói cho họ biết "Việt Nam Dân Quốc" chưa tồn tại làm quốc hiệu Việt Nam. Nguyễn Hữu Dng 20:42, ngày 31 tháng 5 năm 2006 (UTC)

[sửa] Nhạc tiền chiến

Anh Baodo, bài nhạc tiền chiến tôi viết tạm gọi là xong. Chắc chắn còn nhiều chỗ lủng củng nhưng tôi định một hai ngày sau đọc lại rồi sửa một thể, bây giờ... hết hứng. Có gì anh vào kiểm tra giúp tôi. Mấy thành viên thường xuyên của Wiki hình như chỉ có tôi và anh quan tâm chủ đề này--Docteur Rieux 23:10, ngày 1 tháng 6 năm 2006 (UTC)

[sửa] Free Vietnamese Dictionary Project

Thân chào Bảo,

Nếu bạn có thời gian, mời bạn đọc qua wikt:Thảo luận Thành viên:Laurent Bouvier#Vietnamien 2. Có thể bạn thấy việc này thú vị.

P.S. Phải nhắn ở đây vì không gửi email cho bạn tại đây được. Bạn không để địa chỉ thư điện tử hoặc chưa xác nhận địa chỉ này? - Trần Thế Trung | (thảo luận) 08:22, ngày 8 tháng 6 năm 2006 (UTC)

[sửa] Chủ nghĩa duy tâm

Tôi mới dịch xong bài Chủ nghĩa duy tâm từ tiếng Anh. Bác LĐ đang kêu rầm rĩ đòi đổi tên thành Chủ nghĩa duy tâm (Tây phương) vì lệch quá. Của đáng tội, tôi chẳng biết gì về triết học duy tâm của Phật giáo, Ấn độ giáo hay Trung Quốc để mà viết thêm. Khi nào có thời gian, nhờ Baodo giúp cho. Tmct 07:53, ngày 12 tháng 6 năm 2006 (UTC)

[sửa] Email

Bác nhận email em gửi và giúp em chút nha. Cám ơn bác nhiều nhiều Lưu Ly (thảo luận) 01:17, ngày 23 tháng 12 năm 2007 (UTC)


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -