Êtylbenzen
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ethylbenzen | |
---|---|
Tổng quan | |
Danh pháp IUPAC | Êtylbenzen |
Tên khác | Êtylbenzol, EB, phenyletan |
Công thức hoá học | C8H10 |
SMILES | c1ccccc1CC |
Phân tử gam | 106,167 g/mol |
Bề ngoài | Chất lỏng không màu |
Số CAS | [100-41-4] |
Thuộc tính | |
Tỷ trọng và pha | 0,867 g/cm3, lỏng |
Độ hoà tan trong nước | 0,015 g/100 ml (20 °C) |
trong dung môi hữu cơ | hòa tan với mọi tỷ lệ |
Nhiệt độ nóng chảy | -95 °C (188 K) |
Nhiệt độ nóng chảy | 136 °C (409 K) |
Độ nhớt | 0,669 cP ở 20 °C |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | ? |
Mômen lưỡng cực | ? D |
Nguy hiểm | |
MSDS | MSDS ngoài |
Nguy hiểm chính | Dễ cháy |
NFPA 704 | |
Điểm bốc cháy | 15-20 °C |
Chỉ dẫn nguy hiểm và an toàn | R: 11, 20 S: 2, 16, 24/25, 29 |
Số RTECS | DA0700000 |
Dữ liệu bổ sung | |
Cấu trúc và tính chất |
’’n’’, ’’εr‘‘, v.v.. |
Tính chất nhiệt động |
Pha Rắn, lỏng, khí |
Phổ | UV, IR, NMR, MS |
Hóa chất liên quan | |
Hyđrocacbon thơm liên quan | styren, toluen |
Hóa chất liên quan | benzen polystyren |
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu được lấy ở 25°C, 100 kPa Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu |
Êtylbenzen là một hợp chất hyđrocacbon thơm được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp hóa dầu để sản xuất styren (từ styren có thể chế tạo một trong những loại nhựa phổ biến nhất - polystyren)
Bài này còn bài sơ thảo trong lĩnh vực hóa học. Chúng ta đang có những nỗ lực để hoàn thiện bài này. Nếu bạn biết về vấn đề này, bạn có thể giúp đỡ bằng cách viết bổ sung. |