See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Yamaguchi – Wikipedia tiếng Việt

Yamaguchi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tỉnh Yamaguchi (山口県 Yamaguchi-ken)
Map of Japan with Yamaguchi highlighted
Thủ phủ thành phố Yamaguchi
Vùng Chūgoku
Đảo Honshū
Thống đốc Nii Sekinari
Diện tích 6.110,94 km² (22nd)
 - % nước 2.6%
Dân số (tháng 2 năm 2006)
 - Dân số 1.490.072 (25th)
 - Mật độ 248 /km²
Gun 5
Hạt 22
ISO 3166-2 JP-35
Web site www.pref.yamaguchi.lg.jp/foreign/
english/index.html
Huy hiệu tỉnh
 - Hoa
 - Cây
 - Chim
Hình:PrefSymbol-Yamaguchi.png
Symbol of Yamaguchi Prefecture


Yamaguchi (kanji: 山口県, rōmaji: Yamaguchi-ken) là một tỉnh nằm ở vùng Chūgoku của Nhật Bản. Thủ phủ là thành phố Yamaguchi ở trung tâm của tỉnh. Tuy nhiên, thành phố lớn nhất của tỉnh này lại là thành phố Shimonoseki.

[sửa] Lịch sử

Tỉnh Yamaguchi đã từng bị chia ra thành tỉnh Nagato và tỉnh Suō. Khu vực này là một phần của vùng đất thuộc quyền sở hữu của gia tộc Mori trong thời kỳ Sengoku.

Sau khi thiếu tướng hải quân Matthew Perry mở cửa nước Nhật, nhánh vùng Nagato (còn gọi là Chōshū) đã đóng một vai trò quan trọng trong việc làm sụp đổ chế độ mạc phủ Tokugawa và thiết lập một chính phủ quân chủ mới.

[sửa] Hành chính

Tỉnh Yamaguchi có đơn vị hành chính cấp hạt, gồm 13 thành phố (Hagi, Hikari, Hōfu, Iwakuni, Kudamatsu, Mine, Nagato, San'yō-Onoda, Shimonoseki, Shūnan, Ube, Yamaguchi, Yanai) và 9 thị trấn (Abu, Atō, Waki, Kumage, Hirao, Kaminoseki, Tabuse, Mitō, Shūhō, Suō-Ōshima).

[sửa] Du lịch

Cầu Kintai 5 cung trên sông Nishiki
Cầu Kintai 5 cung trên sông Nishiki

Một trong những cảnh vật thu hút du khách nhất ở đây là cây cầu nổi tiếng Kintai, nằm ở thành phố Iwakuni. Chiếc cầu gỗ có cấu trúc 5 hình cung này được coi là biểu tượng của cả vùng Tây Honshū. Khu vực bờ sông Nishiki, sát cây cầu này, được xem là một trong những khu vực để ngắm hoa đẹp nhất nước. Nhiều gia đình, bạn bè đã cùng nhau đến đây vào đầu tháng Tư để ngắm cảnh hoa anh đào nở rộ.


Sửa đổi

Các tỉnh của Nhật Bản (47) Cờ Nhật Bản
Aichi | Akita | Aomori | Chiba | Ehime | Fukui | Fukuoka | Fukushima | Gifu | Gunma | Hiroshima | Hokkaidō | Hyogo |
Ibaraki | Ishikawa | Iwate | Kagawa | Kagoshima | Kanagawa | Kochi | Kumamoto | Kyoto | Mie | Miyagi | Miyazaki |
Nagano | Nagasaki | Nara | Niigata | Oita | Okayama | Okinawa | Osaka | Saga | Saitama | Shiga | Shimane |
Shizuoka | Tochigi | Tokushima | Tokyo | Tottori | Toyama | Wakayama | Yamagata | Yamaguchi | Yamanashi


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -