W boson
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
W boson, hay hạt W, là một hạt cơ bản có khối lượng bằng 160.000 lần khối lượng của electron, hay khoảng 80 lần khối lượng của proton hay neutron, tương đương với khối lượng của nguyên tử Brôm. W boson là hạt mang điện tích, hoặc -1 hoặc +1. Chúng là phản hạt của nhau, nhưng cả hai đều không là hạt vật chất. W boson là hạt truyền tương tác trong lực tương tác yếu, và tồn tại ở một thời gian cực ngắn, chỉ khoảng 3 × 10-25 giây sau đó phân rã sang các dạng khác.
W boson phân ra, tạo thành hoặc là 1 quark, hoặc là một đối quark có điện tích khác hoặc là một lepton điện tích hay đối neutrino.
[sửa] Xem thêm
|
|
---|---|
Hạt sơ cấp | Fermions: Quarks: u · d · s · c · b · t • Leptons: e- · e+ · μ- · μ+ · τ- · τ+ · νe · νμ · ντ Bosons: Gauge bosons: γ · g · W± · Z0 Hạt sơ cấp khác: Ghosts |
Hạt tổ hợp | Hadrons: Baryons (Danh sách)/Hyperons/Nucleons: p · n · Δ · Λ · Σ · Ξ · Ω · Ξb Meson (Danh sách)/Quarkonia: π · K · ρ · J/ψ · Υ Hạt tổ hợp khác: Hạt nhân nguyên tử • Nguyên tử • Exotic atoms: Positronium • Phân tử |
Hạt sơ cấp phỏng đoán | Superpartners: Axino · Dilatino · Chargino · Gluino · Gravitino · Higgsino · Neutralino · Sfermion · Slepton · Squark Hạt sơ cấp phỏng đoán khác: Axion · Dilaton · Goldstone boson · Graviton · Higgs boson · Tachyon · X · Y · W' · Z' |
Hạt tổ hợp phỏng đoán | Exotic hadrons: Exotic baryons: Ngũ quark • Exotic mesons: Glueball · Tetraquark Hạt tổ hợp phỏng đoán khác: Mesonic molecule |
Chuẩn hạt | Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmon · Polariton · Polaron |
Bài này còn sơ khai trong lĩnh vực Vật lý. Chúng ta đang có những nỗ lực để hoàn thiện bài này. Nếu bạn biết về vấn đề này, bạn có thể giúp đỡ bằng cách viết bổ sung (trợ giúp). |