See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thuyền Tử Đức Thành – Wikipedia tiếng Việt

Thuyền Tử Đức Thành

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thiền sư Trung Quốc

Bồ-đề-đạt-ma đến Huệ Năng

Nhánh Thanh Nguyên Hành Tư

Nhánh Nam Nhạc Hoài Nhượng

Lâm Tế tông

  • Huệ Nhiên, Hưng Hoá
    Định Thượng Toạ, Đồng Phong Am Chủ
  • Nam Viện Huệ Ngung
  • Phong Huyệt Diên Chiểu
  • Thủ Sơn Tỉnh Niệm
  • Thiện Chiêu, Quy Tỉnh
  • Thạch Sương, Huệ Giác
  • Hoàng Long, Dương Kì
  • Tổ Tâm, Thủ Đoan
  • Ngộ Tân, Pháp Diễn
  • Huệ Khai, Viên Ngộ
  • Đại Huệ, Thiệu Long

Tào Động tông

  • Động Sơn, Tào Sơn, Long Nha
  • Đạo Ưng, Nghĩa Thanh
  • Đạo Khải, Tử Thuần, Chính Giác
  • Như Tịnh

Quy Ngưỡng tông

Vân Môn tông

  • Trừng Viễn, Trí Môn, Tuyết Đậu
  • Thảo Đường, Chính Thụ

Pháp Nhãn tông

  • Pháp Nhãn, Đức Thiều
  • Diên Thọ, Đạo Nguyên

Thuyền Tử Đức Thành (zh. chuánzǐ déchéng 船字德誠, ja. sensu tokujō), tk. 8-9, là Thiền sư Trung Quốc, đạt yếu chỉ nơi Dược Sơn Duy Nghiễm. Sư chỉ có một người đệ tử ngộ đạo là Giáp Sơn Thiện Hội.

[sửa] Cơ duyên & hành trạng

Sư là người tiết tháo độ lượng, làm bạn cùng với Đạo Ngô Viên TríVân Nham Đàm Thạnh. Sau khi từ giã thầy và hai bạn, Sư đến bến Hoa Đình ở sông Ngô Tú Châu sắm thuyền đưa người qua sông. Người ở đó không biết tung tích Sư nên gọi là Hoà thượng Thuyền Tử.

Thiền sư Thiện Hội nhân được Đạo Ngô mách đến yết kiến Sư. Vừa thấy đến Sư liền hỏi:

“Đại đức trụ trì nơi nào?”
Thiện Hội đáp: “Chùa tức chẳng trụ, trụ tức chẳng giống.”
Sư hỏi: “Chẳng giống, giống cái gì?”
Thiện Hội đáp: “Chẳng có pháp trước mắt.”
Sư hỏi: “Ở đâu học được nó?”
Thiện Hội trả lời: “Chẳng phải chỗ tai mắt đến.”
Sư cười bảo: “Một câu dù lĩnh hội, muôn kiếp cọc cột lừa. Thả ngàn thước tơ ý đầm sâu, lìa lưỡi câu ba tấc, nói mau! Nói mau!”
Thiện Hội vừa mở miệng bị Sư đánh một chèo té xuống nước.
Vừa mới leo lên thuyền Sư lại thúc: “Nói mau! Nói mau!” Thiện Hội vừa mở miệng lại bị Sư đánh. Thiện Hội hoát nhiên đại ngộ.

Sư căn dặn Thiện Hội:

“Ngươi ra đi phải tìm chỗ ẩn thân mất dấu vết, chỗ mất dấu vết chớ ẩn thân. Ta ba mươi năm ở Dược Sơn chỉ sáng tỏ việc này. Nay ngươi đã được nó, sau chớ ở chỗ xóm làng thành thị, nên vào trong núi sâu bên cạnh đồng để tìm lấy trọn một cái, nửa cái còn lại không thể đoạn đứt.”

Ngay sau khi ấn khả cho Thiện Hội, Sư tự lật úp thuyền viên tịch.

[sửa] Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ Điển. Phật Quang Đại Từ Điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
  • Thích Thanh Từ: Thiền sư Trung Hoa I-III. TP HCM 1990, 1995.
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Hàn Quốc |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -