See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Thạch cao – Wikipedia tiếng Việt

Thạch cao

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Thạch cao
"Hồng sa mạc", dài 10 cm
Hồng sa mạc, dài 10 cm
Chung
Loại Khoáng chất
Công thức hóa học CaSO4·2H2O
Nhận dạng
Màu Trắng tới xám, đỏ ánh hồng
Hành vi tạo tinh thể Đồ sộ, phẳng. Tinh thể kéo dài hình lăng trụ.
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng
Độ bóc tách 2 (66° và 114°)
Vệt cắt Conchoidal, đôi khi có sợi
Độ cứng Mohs 1,5-2
Nước bóng Như thủy tinh đến như lụa hay ngọc trai
Chiết suất 1,522
Phân cực ánh sáng Không
Màu bột khi cọ xát Trắng
Tỷ trọng riêng 2,31 - 2,33
Khả năng nấu chảy  ?
Độ hòa tan Không phản ứng với axít.
Các dạng khoáng vật chính
Satin Spar Khối có sợi như ngọc trai
Selenit Tinh thể trong suốt và có phiến
Alabaster Hơi có màu, hạt mịn

Khoáng thạch caokhoáng vật trầm tích hay phong hóa rất mềm, với thành phần là muối canxi sunfat ngậm 2 phân tử nước (CaSO4.2H2O). Tinh thể hạt, bột... khối lượng riêng 2,31-2,33 g/cm³.

[sửa] Sử dụng

Khoáng thạch cao (gypsum, CaSO4.2H2O) nung ở ~150°C nhận được "thạch cao khan":

CaSO4·2H2O → CaSO4·0,5H2O (thạch cao khan) + 1,5H2O (dưới dạng hơi).

Thạch cao khan đem nghiền thành bột, nếu trộn bột này với nước thì thành vữa thạch cao. Đem vữa thạch cao ở trạng thái tươi đi đổ khuôn sau đó đợi ninh kết (sản phẩm thủy hóa lại là CaSO4.2H2O và một phần chưa thủy hóa vẫn là CaSO4.0,5H2O) thì nhận được vật liệu màu trắng có cường độ và độ ổn định nhất định (tên của dạng vật liệu cuối cùng nhận được này thường được gọi một cách đơn giản là "thạch cao" hay khuôn thạch cao).

Bột thạch cao khan được dùng trong công nghiệp xi măng, gạch men, giấy, kỹ thuật đúc tượng, bó bột.

Nếu nung ở nhiệt độ cao hơn, phản ứng xảy ra:

CaSO4·2H2O → CaSO4 + 2H2O.

Tuy nhiên CaSO4 không có giá trị sử dụng như CaSO4·0,5H2O.

[sửa] Xem thêm



aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -