See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Molde – Wikipedia tiếng Việt

Molde

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Molde
Locator map showing Molde within Møre og Romsdal
Quốc gia Na Uy
Hạt Møre og Romsdal
Quận Romsdal
Đô thị NO-1502
Trung tâm hành chính Molde
Thị trưởng (2005) Jan Petter Hammerø (H)
Dạng ngôn ngữ chính thức Neutral
Diện tích
 - Tổng
 - Đất
 - Phần trăm
Xếp hạng 254
363 km²
355 km²
0,11 %
Dân số
 - Tổng (2004)
 - Phần trăm
 - Change (10 years)
 - Mật độ
Xếp hạng 35
24.421
0,53 %
6,0 %
68/km²
Tọa độ 62°45′N 7°14′E / 62.75, 7.233Tọa độ: 62°45′N 7°14′E / 62.75, 7.233
www.molde.kommune.no
Data from Statistics Norway

Molde là thành phố và đô thị ở hạt Møre og Romsdal, Na Uy.

Nhà thờ Molde Cathedral.
Nhà thờ Molde Cathedral.

Từ một khu định cư làm một tiền đồn thương mại cuối thời kỳ Trung cổ, khu vực này đã phát triển và thành một thành phố năm 1742. Molde được lập làm đô thị (municipality) ngày 1 tháng 1 nă, 1838 (xem here). Bolsøy và một số khu vực của Veøy đã được nhập với Molde ngày 1 tháng 1 năm 1964.

Thành phố này là trung tâm hành chính của Møre og Romsdal, trung tâm thương mại của Romsdal, và là nơi có giáo phận Møre. Molde đã tiếp tục phát triển qua thế kỷ 18 và 19, trờ thành trung tâm ngành dệt may của Na Uy cũng như thành trung tâm hành chính của khu vực, một điểm thu hút khách du lịch.

Sau đệ nhị thế chiến, trải qua thời kỳ tăng trưởng nhanh chóng và trở thành một trung tâm học thuật và đầu ra công nghiệp. Thành phố này nằm bên bờ bắc của Romsdalsfjord trên bán đảo Romsdal. Molde có khí hậu đại dương, ôn hòa, mùa Hè ấm và mát còn mùa Đông dễ chịu.

Thành phố có giao thông đường sắt, sân bay Årø với các chuyến bay đi Oslo, Bergen, Trondheim, cũng như các chuyến nội dịa và quốc tế khác.

Mục lục

[sửa] Các thành phố kết nghĩa

[sửa] Những người dân nổi tiếng

  • Bjørnstjerne Bjørnson, nhà văn, người đoạt Giải Nobel (1832-1910)
  • Ole Anton Qvam cựu thủ tướng, (1834-1904)
  • Kjell Magne Bondevik, nhà chính trị, cựu thủ tướng (1947-)
  • Bjørn Trygve Grydeland, Chủ tịch ESA, đại sứ EU (1949-)
  • Bjørn Rune Gjelsten, nhà kinh doanh (1956-)
  • Kjell Inge Røkke, nhà kinh doanh (1958-)
  • Jo Nesbø, nhà văn (1960-)
  • Arild Monsen, vận động viên trượt tuyết (1962-)
  • Kjetil Rekdal, cầu thủ và ông bầu bóng đá (1968-)
  • Mette Solli, kickboxer (1974-)
  • Ingeborg Hungnes, ca sỹ
  • Ola Kvernberg, nhạc sỹ
  • Ann-Helen Moen, soprano

[sửa] Tham khảo

[sửa] Liên kết ngoài


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -