See also ebooksgratis.com: no banners, no cookies, totally FREE.

CLASSICISTRANIERI HOME PAGE - YOUTUBE CHANNEL
Privacy Policy Cookie Policy Terms and Conditions
Vua Chăm Pa – Wikipedia tiếng Việt

Vua Chăm Pa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vua Chăm Pa là danh sách các vị vua nước Chăm Pa từ khi bắt đầu hình thành nhà nước độc lập năm 192 tới khi bị sáp nhập hoàn toàn vào Việt Nam năm 1823.

Vương quốc Chăm Pa bị diệt vong, di tích để lại cũng như những ghi chép từ sử liệu không đủ để xác định tất cả các đời vua và các thông tin chi tiết về năm cai trị của tất cả các vua.

Các nhà nghiên cứu căn cứ vào nhiều nguồn tài liệu, trong đó có cả các bia khảo cổ, di tích của người Chăm, tới nay xác định được khoảng 10 triều đại với gần 100 vị vua Chăm Pa. Trong số các vị vua này, có nhiều vị được đưa vào danh sách nhưng không liên tiếp kế tục nhau.

Một số vua Chăm Pa được gọi tên phiên âm theo tiếng Hán, theo cách gọi của các thư tịch cổ của Việt Nam và Trung Quốc. Một số vị có cả tên bằng tiếng Phạntiếng Hán, do được xuất hiện trong cả bi ký Chăm và thư tịch Hán.

Danh sách tên và niên đại các vị vua Chăm Pa dưới đây vẫn là danh sách chưa đầy đủ, giữa nhiều vị có những khoảng thời gian trống.

Mục lục

[sửa] Triều đại thứ nhất

  • 192 - ? Sri Mara (Khu Liên)
  • 220 – 230 Phạm Hùng
  •  ? – 336 Phạm Duật

[sửa] Triều đại thứ hai

  • Khoảng 336 – 349 Phạm Văn
  • Khoảng 349- 377? Phạm Phật
  • Khoảng 399 – 413 Phạm Hồ Đạt
  • Bhadravarman (Phạm Tu Đạt)
  • Gangajai (Địch Châu)

[sửa] Triều đại thứ ba

  • Khoảng 420 Phạm Dương Mại thứ nhất
  • 431 – 446 Phạm Dương Mại thứ hai Phiên âm theo chữ Hán
  • Khoảng 455? – 472? Phạm Thần Thành
  • Khoảng 484? - 491? Phạm Đang Căng Thuần
  • Khoảng 492? – 498 Phạm Chư Nông
  • Khoảng 502 - ? Phạm Văn Tẩn
  • Khoảng 510 – 514 Detavarman (Phạm Thiên Khởi)
  • Khoảng 526 – 527 Vikrantavarman (Bật Tồi Bật Ma - Cao Thức)

[sửa] Triều đại thứ tư: thời kỳ quá độ giữa Lâm Ấp và Vương quốc Chăm Pa

  • 529 – 572 Rudravarman
  • Khoảng 605? – 629 Cambhuvarman (Phạm Phan Chí)
  • Khoảng 640? – 645 Kandharpadjarma (Phạm Đầu Lê)
  • Khoảng 645 - ? Bharadharma
  • Bhadrecvaravarman
  • Kandarpadharma
  • Prakacadharma
  • Khoảng 663 – 679 Vikrantavarman
  • Khoảng 686 – 731 Vimantavarman II
  • Khoảng 749 Rudravarman II

[sửa] Triều đại thứ năm: Pânduranga

  • khoảng 757-770: Prithivîndravarman
  • khoảng 774-780: Satyavarman
  • khoảng 793-803: Indravarman
  • khoảng 801-817: Harivarman
  • khoảng 820-850: Vikrântavarman III

[sửa] Triều đại thứ sáu: Bhrigu

  • khoảng 854-898: Indravarman II
  • khoảng 898-903: Jaya Simhavarman I
    Jaya Saktivarman
  • 905-910: Bhadravarman II
  • 918- khoảng 959: Indravarman III
  • 971-982: Paramesvara Varman I
  • 982: Indravarman IV
  • 983/986: Lưu Kế Tông
  • 988: Indravarman V

[sửa] Triều đại thứ bảy: Indrapura

  • 991-998: Vijaya Shrî Harivarman II
  • 998-1007: Yan Pu Ku Vijaya Shrî
  • khoảng 1010: Harivarman III
  • khoảng 1018: Parasmesvara Varman II
  • 10??-1030: Vikranta Varman II
  • 1030-1044: Jaya Simhavarman II

[sửa] Triều đại thứ tám: Vijâya

  • 1044-1060: Jaya Paramesvara Varman I
  • 1060-1061: Bhadra Varman III
  • 1061-1074: Rudra Varman III

[sửa] Triều đại thứ chín: Sud

  • 1074-1080: Harivarman IV
  • 1080-1081: Jaya Indravarman II
  • 1081-1086: Paramabodhisattva
  • 1086-1113: Jaya Indravarman II (lên ngôi lần thứ hai)
  • 1113-1129: Harivarman V
  • 1139-1145: Jaya Indravarman III
    • 1145-1147: Phó vương Harideva (thuộc đế quốc Khmer)
  • 1147-1166: Jaya Harivarman I
  • 1166-1167: Jaya Harivarman II
  • 1167-1190: Jaya Indravarman IV (cướp ngôi)
  • 1190-1191: Surya Jayavarman tại Vijaya
  • 1191-1192: Jaya Indravarman IV tại Pandurang
  • 1192-1203: Surya Jayavarman (lên ngôi lần thứ hai)
  • 1220-1252: Jaya Paramesvara Varman II
  • 1252-1257: Jaya Indravarman V
  • 1257-1285: Jaya Indravarman VI
  • 1285-1307: Simhavarman IV
  • 1307-1313: Simhavarman V (Chế Chí)
  • 1313-1318: Chế Năng
  • 1318-1342: Che Anan (Chế A Nan)
  • 1342-1352: Che Mo (Chế Mỗ)
  • 1352-1360: Tra Hoa Bo-dê (Trà Hoa Bồ Đề)
  • 1360-1390: Che Bong Nga (Chế Bồng Nga)
  • 1390-1400: Simhavarman VI (La Khai tức La Ngai)
  • 1400-1441: Jaya Indravarman VII (Ngauk Klaung)
  • 1441-1446: Vijaya (Bí Cai)
  • 1446-1449: Quí Lai
  • 1449-1458: Quí Do
  • 1458-1460: Banla Trà Nguyệt
  • 1460-1471: Banla Trà Toàn

[sửa] Thời kỳ suy tàn

1471-1696: Thời kỳ đất nước bị chia cắt.

Triều đại Po là phiên thuộc của Việt nam

  • 1696-1728: Po Saktirai da putih
  • 1728-1730: Po Ganvuh da putih
  • 1731-1732: Po Thuttirai

1733-1734: không có vua

  • 1735-1763: Po Rattirai
  • 1763-1765: Po Tathun da moh-rai
  • 1765-1780: Po Tithuntirai da paguh
  • 1780-1781: Po Tithuntirai da parang

1782: không có vua

  • 1783-1786: Chei Krei Brei
  • 1786-1793: Po Tithun da parang
  • 1793-1799: Po Lathun da paguh
  • 1799-1822: Po Chong Chan

1823: Bị sáp nhập vào Việt Nam.

[sửa] Xem thêm

[sửa] Tham khảo

  • Lịch sử Việt Nam, tập 1 - Viện Sử học


aa - ab - af - ak - als - am - an - ang - ar - arc - as - ast - av - ay - az - ba - bar - bat_smg - bcl - be - be_x_old - bg - bh - bi - bm - bn - bo - bpy - br - bs - bug - bxr - ca - cbk_zam - cdo - ce - ceb - ch - cho - chr - chy - co - cr - crh - cs - csb - cu - cv - cy - da - de - diq - dsb - dv - dz - ee - el - eml - en - eo - es - et - eu - ext - fa - ff - fi - fiu_vro - fj - fo - fr - frp - fur - fy - ga - gan - gd - gl - glk - gn - got - gu - gv - ha - hak - haw - he - hi - hif - ho - hr - hsb - ht - hu - hy - hz - ia - id - ie - ig - ii - ik - ilo - io - is - it - iu - ja - jbo - jv - ka - kaa - kab - kg - ki - kj - kk - kl - km - kn - ko - kr - ks - ksh - ku - kv - kw - ky - la - lad - lb - lbe - lg - li - lij - lmo - ln - lo - lt - lv - map_bms - mdf - mg - mh - mi - mk - ml - mn - mo - mr - mt - mus - my - myv - mzn - na - nah - nap - nds - nds_nl - ne - new - ng - nl - nn - no - nov - nrm - nv - ny - oc - om - or - os - pa - pag - pam - pap - pdc - pi - pih - pl - pms - ps - pt - qu - quality - rm - rmy - rn - ro - roa_rup - roa_tara - ru - rw - sa - sah - sc - scn - sco - sd - se - sg - sh - si - simple - sk - sl - sm - sn - so - sr - srn - ss - st - stq - su - sv - sw - szl - ta - te - tet - tg - th - ti - tk - tl - tlh - tn - to - tpi - tr - ts - tt - tum - tw - ty - udm - ug - uk - ur - uz - ve - vec - vi - vls - vo - wa - war - wo - wuu - xal - xh - yi - yo - za - zea - zh - zh_classical - zh_min_nan - zh_yue - zu -